Tin mới

Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 - Tân Sửu cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928

Thứ tư, 10/02/2021, 14:56 (GMT+7)

Hướng dẫn xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928, hướng xuất hành cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928 để mọi sự khởi đầu thuận lợi, phát lộc phát tài.

Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Mậu Thìn 1928 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Mậu Thìn 1928, thì bạn chú ý: Hướng Xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…

Tử vi gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928 trong năm mới 2021

Mệnh: Đại Lâm Mộc (cây Rừng lớn)

Cầm tinh: con rồng, xuất tướng tinh con quạ.

Màu: hợp màu: xanh, đen - kỵ: trắng, đỏ

Sao chủ Mệnh: Liêm Trinh

Sao chủ Thân: Văn Xương

Năm xem 2021

Năm xem Âm lịch: 2021 nhằm năm Tân Sửu

Mệnh: Bích Thượng Thổ (đấp đắp tường)

Cầm tinh: con trâu, xuất tướng tinh con đười ươi.

Màu: hợp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Sao chủ Mệnh: Cự Môn

Sao chủ Thân: Thiên Tướng

Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 - Tân Sửu cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928. Ảnh minh họa
Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 - Tân Sửu cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928. Ảnh minh họa

Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928

Cùng với Xông đất, Xuất hành đầu năm cũng là một phong tục quý của người Việt. Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà lần đầu tiên tính từ lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền. Có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi. Cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể. 

Măm nay là Tân Sửu 2021 gia chủ tuổi Mậu Thìn nên xuất hành Ngày Mồng Một Tết: Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng (giờ địa phương) đi về hướng Tây Bắc để đón Thần Tài.

Những tuổi xông đất đẹp nhất là:

Nhâm Thìn (2012), Tân Mão (2011), Ất Dậu (2005), Nhâm Ngọ (2002), Tân Ty. (2001), Ất Hợi (1995), Tân Dậu (1981), Ất Mão (1975), Nhâm Tý (1972), Ất Ty. (1965), Nhâm Thìn (1952), Tân Mão (1951), Ất Dậu (1945), Nhâm Ngọ (1942), Tân Ty. (1941), Ất Hợi (1935), Tân Dậu (1921)

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news