Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2016. Théo đó, trường tuyển sinh 1830 chỉ tiêu đại học, 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét tuyển với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn điểm sàn 1.0 điểm.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ các thí sinh tốt nghiệp THPT:
Đại học: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18.0 điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).
Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp các môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
1. Ngành Hóa học: Các chương trình đào tạo 1.1. Kỹ sư Hóa phân tích 1.2. Kỹ sư Hóa lý 1.3. Kỹ sư Hóa sinh ứng dụng 1.4. Kỹ sư Hóa vật liệu | D440112 | 270 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học: Các chương trình đào tạo 2.1. Kỹ sư Công nghệ các hợp chất vô cơ 2.2. Kỹ sư Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại 2.3. Kỹ sư Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu 2.4. Kỹ sư Công nghệ giấy và xenlulo 2.5. Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và compozit 2.6. Kỹ sư Công nghệ hóa Silicat 2.7. Kỹ sư Công nghệ Hoá dược 2.8. Kỹ sư Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm 2.9. Kỹ sư Máy và thiết bị công nghệ hóa chất-Dầu khí 2.10. Kỹ sư Công nghệ hóa thực phẩm 2.11. Kỹ sư Công nghệ chế biến khoáng sản | D510401 | 300 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường: Các chương trình đào tạo 3.1. Kỹ sư quản lý tài nguyên môi trường 3.2. Kỹ sư công nghệ môi trường | D510406 | 130 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
4. Ngành Công nghệ Sinh học: Các chương trình đào tạo 4.1. Kỹ sư Công nghệ sinh học môi trường 4.2. Kỹ sư Công nghệ sinh học thực phẩm 4.3. Kỹ sư Công nghệ sinh học | D420201 | 50 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí: Các chương trình đào tạo 5.1. Kỹ sư Công nghệ chế tạo máy 5.2. Kỹ sư Công nghệ hàn 5.3. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật máy công cụ 5.4. Kỹ sư Cơ khí hóa chất 5.5. Kỹ sư Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí | D510201 | 180 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Các chương trình đào tạo 6.1. Kỹ sư Điện tử viễn thông 6.2. Kỹ sư Điện công nghiệp 6.3. Kỹ sư Điện tử công nghiệp 6.4. Kỹ sư Hệ thống điện | D510301 | 180 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa: Các chương trình đào tạo 7.1. Kỹ sư Điều khiển tự động 7.2. Kỹ sư Tự động hóa công nghiệp 7.3. Kỹ sư Đo lường - Điều khiển công nghiệp | D510303 | 100 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
8. Ngành Công nghệ thông tin: Các chương trình đào tạo 8.1. Kỹ sư Công nghệ phần mềm 8.2. Kỹ sư Hệ thống thông tin kinh tế 8.3. Kỹ sư Mạng máy tính 8.4. Kỹ sư An toàn thông tin 8.5. Kỹ sư Khoa học máy tính | D480201 | 250 |
- Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
9. Ngành Kế toán: Các chương trình đào tạo 9.1. Cử nhân Kế toán tổng hợp 9.2. Cử nhân Kế toán doanh nghiệp 9.3. Cử nhân Kế toán hành chính sự nghiệp 9.4. Cử nhân Kế toán thương mại, dịch vụ 9.5. Cử nhân Kế toán kiểm toán | D340301 | 210 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
10. Ngành Quản trị kinh doanh: Các chương trình đào tạo 10.1. Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp 10.2. Cử nhân Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 10.3. Cử nhân Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế 10.4. Cử nhân Quản trị Maketing 10.5. Cử nhân Quản trị nhân sự 10.6. Cử nhân Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng | D340101 | 70 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh.
|
11. Ngành Ngôn ngữ Anh: Các chương trình đào tạo 11.1. Cử nhân Phiên dịch Tiếng Anh 11.2. Cử nhân Biên dịch Tiếng Anh 11.3. Cử nhân Tiếng Anh thương mại | D220201 |
90 | -Toán, Văn, Anh; -Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C510401 | 60 | - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | C510301 | 35 | |
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | 35 | |
4. Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 35 | |
5. Ngành Kế toán | C340301 | 35 |
Lê Vy