Honda SH Mode - mẫu xe ga thuộc phân khúc cao cấp, nổi bật với thiết kế sang trọng và tinh tế, kế thừa sự tinh xảo từ dòng xe SH đình đám khiến nhiều người phải mê. Xe không chỉ thu hút người tiêu dùng qua vẻ ngoại hình lịch lãm mà còn qua những tiện ích hàng đầu, phù hợp với phong cách sống hiện đại và đẳng cấp. Giá bán của SH Mode hiện tại diễn ra ổn định tại các đại lý, dao động từ 60,5 đến 76,5 triệu đồng.
Về kích thước, Honda SH mode 2023 sở hữu chiều dài 1.950 mm, chiều rộng 669 mm, và chiều cao 1.100 mm, cùng với khoảng cách trục bánh xe là 1.304mm. Độ cao của yên xe là 765mm, cung cấp không gian rộng rãi cho người lái và hành khách. Thêm vào đó, sàn để chân được mở rộng, khoảng sáng gầm xe là 130mm và trọng lượng xe chỉ 116 kg, những điều này tạo nên sự thoải mái tối ưu khi lái xe.
Về thiết kế, chiếc xe này cũng nổi bật với cụm đèn LED phía trước tiên tiến và các chi tiết mạ crôm sáng bóng, cùng lô-gô 3D tinh xảo và mặt đồng hồ sang trọng với viền sáng tạo hiệu ứng đẹp mắt vào buổi tối. Đường cong của thân xe và logo SH Mode tinh tế kết hợp hài hòa, trong khi yên xe được thiết kế rộng rãi, chắc chắn, tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và hành khách.
Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại và an toàn, điển hình là hệ thống ABS giúp kiểm soát ổn định, tăng cường an toàn khi lái trên các cung đường trơn trượt. Hơn nữa, xe có hộc đựng đồ tích hợp cổng sạc USB và cốp đồ dưới yên dung tích 18,5 lít, đáp ứng nhu cầu lưu trữ linh hoạt, đặc biệt thu hút phái đẹp thích tham gia vào các hoạt động mua sắm.
Động cơ eSP+ 4 van của Honda SH Mode cung cấp hiệu suất vận hành cao cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp, nâng cao hiệu quả và bảo vệ môi trường. Động cơ mạnh mẽ này cho phép xe đạt tới công suất tối đa là 8,2 kW ở 8500 vòng/phút và mô-men xoắn 11,7 Nm ở 5000 vòng/phút, mang lại trải nghiệm lái xe vượt trội.
Bảng giá tham khảo Honda SH mode cuối tháng 10/2023
Giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | Đỏ | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Xanh | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 | |
Phiên bản cao cấp (ABS) | Xanh đen | 62.139.273 |
69.500.000 | 7.360.727 |
Đỏ đen | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | Bạc đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 |
Đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | Xám đen | 63.808.363 | 76.500.000 | 12.691.637 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí thuế trước bạ và phí ra biển. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe khác nhau.
Ảnh: Tổng hợp