Để xác định được ngày tốt Khai trương, mở hàng trong năm 2021, các bạn cần tuân thủ các bước sau:
- Xem danh sách các ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch.
- Tránh những ngày xấu như ngày Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ sử, Sát chủ, Dương công kỵ nhật trong tháng.
- Tránh các sao xuất như Sát chủ, Thiên lại, Thụ tử, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Thiên cương, Thiên lại, Thiên ngục, Tiểu hồng xa, Đại hao, Tử khí, Quan phù, Hoang vu, Băng tiêu, Nguyệt phá, Hà khôi, Cấu giảo, Nguyệt hình, Thiên ôn, Thiên tặc, Nguyệt phá, Lục bất thành, Chu tước.
- Sau khi loại bỏ được 2 thứ xấu kể trên, hãy so sánh thiên can, địa chi và cung tuổi của bạn để lựa chọn được ngày đẹp.
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Mùi
Chọn ngày mở hàng, khai trương cho tuổi Ất Mùi 1955 năm 2022 buôn may bán đắt
Ngày khai trương cần kiêng:
- Kiêng quét rác trong nhà, cửa hàng, văn phòng vì theo dân gian tài lộc cũng theo đó mà bị trôi đi mất
- Kiêng lấy bàn tính ra chơi hoặc lật sấp mặt bàn tính vì việc này ảnh hưởng đến thần tài
- Kiêng người mở hàng là người nặng vía sẽ bị xui xẻo
- Kiêng khai trương vào tháng 7
- Kiêng làm vỡ ly, vỡ đồ thủy tinh trong ngày khai trương
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Ất Mùi 1955
Ngày 28/1/2022 (26/12/2021 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tan Sửu
Mệnh ngày: Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí: Đại hàn
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc
Giờ hoàng đạo khai trương: Kỷ Sửu (1-3h), Nhâm Thìn (7-9h), Giáp Ngọ (11-13h), Ất Mùi (13-15h), Mậu Tuất (19-21h), Kỷ Hợi (21-23h)
Ngày 4/2/2022 (4/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hỏa)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai (Tốt mọi việc)
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23-1h), Quý Sửu (1-3h), Ất Mão (5-7h), Mậu Ngọ (11-13h), Canh Thân (15-17h), Tân Dậu (17-19h)
Ngày 5/2/2022 (5/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hỏa)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bế
Giờ hoàng đạo khai trương:
Bính Dần (3-5h), Đinh Mão (5-7h), Kỷ Tỵ (9-11h), Nhâm Thân (15-17h), Giáp Tuất (19-21h), Ất Hợi (21-23h).
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Đinh Mùi 1967
Thứ 4: Ngày 9 tháng 2 năm 2022 (9/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 6: Ngày 11 tháng 2 năm 2022 (11/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 4: Ngày 16 tháng 2 năm 2022 (16/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Bính Tý, ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Kỷ Mùi 1979
Thứ 5: Ngày 17 tháng 2 năm 2022 (17/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bế
Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 2: Ngày 21 tháng 2 năm 2022 (21/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Bính Tý, ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí: Vũ Thủy
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Giờ hoàng đạo khai trương: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 4: Ngày 23 tháng 2 năm 2022 (23/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí: Vũ Thủy
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Thứ 2: Ngày 28 tháng 2 năm 2022 (28/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Gỗ dâu (Mộc)
Tiết khí: Vũ Thủy
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Tân Mùi 1991
Thứ 6: Ngày 4 tháng 2 năm 2022 (4/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai (Tốt mọi việc)
Giờ hoàng đạo khai trương: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Thứ 7: Ngày 5 tháng 2 năm 2022 (5/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bế
Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Chọn ngày giờ mở hàng khai trương năm Nhâm Dần 2022 cho tuổi Quý Mùi 2003
Thứ 4: Ngày 9 tháng 2 năm 2022 (9/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Giờ hoàng đạo khai trương: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 6: Ngày 11 tháng 2 năm 2022 (11/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Bính Tý, ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 4: Ngày 16 tháng 2 năm 2022 (16/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Bính Tý, ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Giờ hoàng đạo khai trương: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Thứ 5: Ngày 17 tháng 2 năm 2022 (17/1/2022 Âm lịch)
Ngày: Ngày hoàng đạo
Giờ Mậu Tý, ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Mệnh ngày: Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí: Lập xuân
Trực: Bế
Giờ hoàng đạo khai trương: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
*Thông tin chỉ mang tính chất chiêm nghiệm, tham khảo