(Tinmoi.vn) Sáng nay (8/8), sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, nhiều trường ĐH đã đồng loạt công bố điểm chuẩn sau khi biết điểm sàn 2014.
ĐH Bách khoa Hà Nội
1. Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):
- KT1 (Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh): khối A 21,5 điểm, khối A1 21 điểm
- KT2 (Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin): khối A 23,5 điểm, khối A1 23 điểm
- KT3 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): khối A 20,5 điểm
- KT4 (Vật liệu-Dệt may-Sư phạm kỹ thuật): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm
- KT5 (Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): khối A 20 điểm, khối A1 20 điểm
2. Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6):
Khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm và khối D1 18 điểm.
3. Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:
- TA1 (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ): 26 điểm
- TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 26 điểm
4. Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)
- CN1 (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô): khối A 18 điểm, khối A1 18 điểm
- CN2 (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT): khối A 19 điểm, khối A1 19 điểm
- CN3 (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm): khối A 18 điểm
Đối với thí sinh dự thi liên thông từ cao đẳng lên đại học, điểm chuẩn dự kiến là 16 điểm cho cả 2 khối A và A1. Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung học các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện Đào tạo quốc tế (SIE) của Trường, mã QT1-QT9, điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm cho cả 3 khối A, A1 và D1.
Lưu ý: Điểm chuẩn áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung
ĐH Bách khoa TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển và điểm chuẩn nguyện vọng chuyển ngành của các ngành:
Mã TS QSB | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn (NV1) | |
Điểm chuẩn (nguyện vọng chuyển ngành) | ||||
106 | Máy tính | A,A1 | 21.5 | Không xét |
108 | Điện - Điện tử | A,A1 | 21.5 | Không xét |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | A,A1 | 21.0 | Không xét |
112 | Kỹ thuật Dệt may | A,A1 | 19.0 | 21.0 |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | A,A1 | 21.0 | Không xét |
115 | Xây dựng | A,A1 | 19.5 | Không xét |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A,A1 | 21.5 | Không xét |
123 | Quản lý công nghiệp | A,A1 | 20.5 |
Không xét |
125 | KT & Quản lý Môi trường | A,A1 | 19.0 | 20.0 |
126 | Kỹ thuật Giao thông | A,A1 | 21.0 | Không xét |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | A,A1 | 20.0 | Không xét |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | A,A1 | 19.0 | 22.0 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A,A1 | 19.0 | 19.0 |
131 | Kỹ thuật vật liệu xây dựng | A,A1 | 19.0 | 19.0 |
136 | Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật | A,A1 | 19.0 | 20.5 |
117 | Kiến trúc | V | 29.5 | Không xét |
ĐH Điện lực
Điểm chuẩn chính thức vào trường ĐH Điện lực như sau:
Hệ Đại học.
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18,0; Khối D1: 17,5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.
Hệ Cao đẳng:
Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chủ yếu xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 của thí sinh.
Hệ̣ Liên thông:
Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh dự thi vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:
TT | Chuyên ngành | Điểm NV1 | ||
Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||
1 | Hệ thống điện | 18.0 | 18.0 | |
2 | Các chuyên ngành còn lại | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Lê Vy (Tổng hợp)
Video bạn có thể quan tâm trên tinmoi.vn: Học sinh đánh nhau trên bục giảng, giáo viên vẫn thản nhiên giảng bài