Tuổi Dần bao gồm những năm sinh và mệnh tương ứng như sau:
Mậu Dần: Sinh vào năm 1938, năm 1998
Bính Dần: Sinh vào năm 1926, năm 1986
Giáp Dần: Sinh vào năm 1974
Nhâm Dần: Sinh vào năm 1962, năm 2022
Canh Dần: Sinh vào năm 1950, năm 2010
Chọn những ngày và giờ Xuất hành phù hợp với tuổi Dần
Mùng 1 Tết Quý Mão
Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 1 sẽ vạn sự tốt đẹp, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài.
1h - 3h, 13h - 15h: Có tin vui sắp tới, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài, chăn nuôi thuận lợi, đi việc quan gặp nhiều may mắn.
7h - 9h, 19h - 21h: Giờ đại cát, đi thường gặp nhiều thuận lợi, công việc phát triển, buôn bán phát đạt, phụ nữ có tin vui, người nhà được khỏe mạnh.
Mùng 3 Tết Quý Mão
Giờ xuất hành:
3h - 5h, 15h - 17h: Giờ đại cát, đi thường gặp nhiều thuận lợi, công việc phát triển, buôn bán phát đạt, phụ nữ có tin vui, người nhà được khỏe mạnh.
7h - 9h, 19h - 21h: Vạn sự tốt đẹp, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài.
9h - 11h, 21h - 23h: Có tin vui sắp tới, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài, chăn nuôi thuận lợi, đi việc quan gặp nhiều may mắn.
Mùng 7 Tết Quý Mão
23h - 1h, 11h - 13h: Vạn sự tốt đẹp, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài.
1h - 3h, 13h - 15h: Có tin vui sắp tới, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài, chăn nuôi thuận lợi, đi việc quan gặp nhiều may mắn.
7h - 9h, 19h - 21h: Giờ đại cát, đi thường gặp nhiều thuận lợi, công việc phát triển, buôn bán phát đạt, phụ nữ có tin vui, người nhà được khỏe mạnh.
Mùng 8 Tết Quý Mão
Giờ xuất hành:
23h – 1h, 11h – 13h: Có tin vui sắp tới, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài, chăn nuôi thuận lợi, đi việc quan gặp nhiều may mắn.
5h - 7h, 17h - 19h: Giờ đại cát, đi thường gặp nhiều thuận lợi, công việc phát triển, buôn bán phát đạt, phụ nữ có tin vui, người nhà được khỏe mạnh.
9h - 11h, 21h - 23h: Vạn sự tốt đẹp, đi về hướng Tây, Nam để cầu tài.
Thông tin mang tính chất tham khảo