Trong Tử vi số học, ở mỗi một đột tuổi khác nhau sẽ có cung, mệnh và hạn khác nhau. Chính vì thế các gia chủ cần lựa chọn độ tuổi Khai trương phù hợp nhằm giúp công việc làm ăn của mình ngày càng thuận lợi.
Tại sao cần xem ngày khai trương cho tuổi Bính Thân 1956
Việc chọn ngày khai trương cho tuổi Bính Thân 1956 tốt sẽ giúp cho việc kinh doanh cũng như khởi nghiệp của bạn được thuận lợi hơn.
- Chọn ngày tốt để mở hàng cho tuổi Canh Thân sẽ giúp công việc làm ăn của bạn được gặp nhiều may mắn và thuận lợi.
>>Xem ngay: 3 con giáp được thần tài gọi tên, tiền tiêu 'xả láng' trong năm 2021
- Chọn ngày khai trương tốt cho tuổi Canh Thân sẽ giúp bạn tránh mở hàng vào những ngày đen đủi, vận đen đeo bám.
Yếu tố quan trọng khi xem xét khai trương cho tuổi Bính Thân 1956
Những gia chủ tuổi Bính Thân 1956 khai trương ngày nào tốt trong năm, yếu tố tương sinh tương hỗ trong khai trương đóng vai trò quan trọng.
- Xem ngày khai trương tuổi Bính thân 1956 phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những yếu tố tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.
- Trong khi đó, khi xem ngày khai trương tuổi Bính Thân 1956 cũng phải chọn hành tương sinh hoặc tương hỗ với mệnh mộc.
Tuổi Bính Thân có ngũ hành thuộc mệnh Hoả nên cần chọn ngày thuộc hành Mộc (tương sinh) hoặc hành Hoả (tương hỗ).
- Ngày tốt khai trương cho tuổi Bính Thân cần tránh ngày xung chính với tuổi của mình, là ngày Dần.
- Cần chọn tránh ngày xung thái tuế, tránh chọn ngày Thân để khai trương hay mở hàng treo bảng hiệu.
Ngày tốt nhất tuổi Bính Thân 1956 có thể khai trương trong tháng 5/2021
- Ngày 9/5 (tức ngày (28/3 âm lịch): Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu. Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo).
Các giờ tốt trong ngày gồm: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).
- Ngày 22/5 (tức ngày 11/4 âm lịch): Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu. Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo).
Các giờ tốt trong ngày gồm: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59).
- Ngày 23/5 (tức ngày 12/4 âm lịch): Ngày Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu. Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo).
Các giờ tốt trong ngày gồm: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).
- Ngày 26/5 (tức ngày 15/4 âm lịch): Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu. Ngày hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).
Các giờ tốt trong ngày gồm: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59).
** Bài biết chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.