Xem ngày giờ Xuất hành năm 2021 cho tuổi Ất Tỵ 1965 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt cho tuổi Ất Tỵ năm 2021, thì bạn cần lựa chọn ngày tốt thỏa mãn 4 tiêu chí sau đây:
Xem ngày tốt tuổi Ất Tỵ phải là ngày tốt để tiến hành vạn sự.
Ngày đẹp cho tuổi Ất Tỵ phải thuộc hành tương sinh hoặc tương hỗ với mệnh của gia chủ. Người sinh năm 1965 mệnh Hỏa, cần chọn ngày thuộc hành Mộc (tương sinh) hoặc thuộc hành Hỏa (tương hỗ) để tiến hành công việc.
Ngày hợp với tuổi Ất Tỵ không nằm trong lục xung với tuổi của bạn đó là ngày Hợi.
Xem ngày tốt cho tuổi Ất Tỵ cần tránh ngày xung thái tuế, tức là ngày Tỵ
Thông tin về gia chủ tuổi Ất Tỵ 1965:
Mệnh Phú Hỏa
Cung: Nam Cấn, Nữ Đoài
Thiên mệnh: Nam: Thổ, Nữ: Kim
Xuân mới 2021 gia chủ 57 tuổi.
Màu sắc hợp tuổi: Màu nâu, vàng, cam và các màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ.Hướng tốt hợp tuổi:
– Nam mạng: Hướng Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc
– Nữ mạng: hướng Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.
Danh sách ngày giờ hướng tốt xuất hành tốt 3 ngày đầu năm mới 2021 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ 1965:
Mùng 1 tết: tức ngày 12/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Mùng 2 tết: tức ngày 13/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Mùng 3 tết: tức ngày 14/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.