Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Kỷ Tỵ 1929 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Kỷ Tỵ năm 2021, thì bạn chú ý: Hướng Xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…
Tử vi gia chủ tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1929 trong năm mới 2021:
Mộc mạng - Dương Nam, Dương Nữ
Đại Lâm Mộc - Cây Trong Rừng
Sao: Nam sao Thổ Tú, Nữ sao Vân Hờn
Mệnh: Mộc gặp năm Thổ: Không Tốt
Hợp tuổi: Dậu, Sửu
Kỵ tuổi: Thân, Hợi, Dần
Màu sắc: Hợp với màu: Đen, Xanh - Khắc với màu: Trắng
Tuổi hợp làm ăn: Trong bất cứ vấn đề liên quan đến cuộc sống hoặc hợp tác liên quan đến tiền bạc thì bạn nên giao dịch với những tuổi Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Nhâm Thân bạn sẽ gặp được nhiều may mắn và có kết quả tốt đẹp mà không sợ bị thất bại.
Ngày giờ xuất hành hợp nhất
Ngày giờ xuất hành hợp nhất của tuổi Kỷ Tỵ đó là giờ lẻ, ngày lẻ và tháng lẻ. Nếu như bạn xuất hành theo những thời gian trên việc làm ăn sẽ được nhiều phát đạt, có cơ hội được phát triển nghề nghiệp cũng như tiền bạc và dành được nhiều thắng lợi.
Những tuổi đại kỵ
Bạn không nên kết duyên hoặc hợp tác làm ăn với những người tuổi Quý Dậu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Đinh Mão. Những tuổi trên kết hợp với bạn có thể sẽ phải chịu nhiều cảnh đớn đau, biệt ly bởi đó là các tuổi đại kỵ và xung khắc có thể tuyệt mạng giữa cuộc đời. Gặp các tuổi kỵ trên thì nếu kết hôn bạn nên tổ chức âm thầm, nếu trong gia đình có con cái kỵ thì bạn xem sao để giải hạn.
Tuổi đẹp Xông đất đầu năm 2021 cho gia chủ Kỷ Tỵ sinh năm 1929:
Đinh Dậu 1957 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Tân Tỵ 1941 (Trung bình)
Các tuổi xông đất xấu với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Tân Sửu 2021 là:
Qúy Mão 1963 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu).
Thông tin xem ngày giờ đẹp xuất hành đầu năm 2021 cho gia chủ Kỷ Tỵ 1929 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.