Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Mậu Thìn 1988 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Mậu Thìn 1988, thì bạn chú ý: Hướng Xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…
Tử vi gia chủ tuổi Mậu Thìn 1988 trong năm mới 2021:
Nam nữ tuổi Mậu Thìn 1988 sinh từ ngày 17/2/1988 đến 5/2/1989 cầm tướng tinh con Rồng
Năm mới 2021 gia chủ 34 tuổi
Mệnh ngũ hành: Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già
Cung phi: Nam cung Chấn – Nữ cung Chấn
Sao chiếu mệnh năm 2021: Nam mạng bị sao Kế Đô, nữ mạng bị sao Thái Dương chiếu mạng
Tam hợp: Thân, Tý – Lục hợp: Dậu – Tứ hành xung: Tuất, Sửu, Mùi
Màu sắc hợp tuổi: Màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ và các màu xanh lục, rêu, lá, da trời.
Hướng tốt hợp tuổi:
– Nam mạng: Hướng Nam, Bắc, Đông Nam, Đông
– Nữ mạng: hướng Nam, Bắc, Đông Nam, Đông.
Tử vi năm mới xông nhà Xông đất Tân Sửu 2021:
Năm Tân Sửu 2021 bắt đầu từ ngày 12/2/2021 đến 31/1/2022
Mệnh 2021: Bích Thượng Thổ – Đất trên tường
Cung phi: Nam Càn – Nữ Ly
Mệnh quái (hành): Nam Kim – Nữ Hỏa
Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1928
Mùng 1 tết: tức ngày 12/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Mùng 2 tết: tức ngày 13/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Mùng 3 tết: tức ngày 14/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.
Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.