Các trường ĐH đã bắt đầu công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung phổ biến từ 15 đến 18 điểm.
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Ngày 8/9/2015, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt 1 cho tất cả các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy
Đồng thời, Nhà trường thông báo nhập học đối với những thí sinh trúng tuyển.
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1 trình độ Đại học là từ 16 đến 18 điểm tùy theo ngành, trình độ Cao đẳng là 12 điểm cho tất cả các ngành.
Thí sinh xem điểm trúng tuyển TẠI ĐÂY
ĐH Văn Lang
Tối 7-9, Trường ĐH Văn công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 vào 18 ngành bậc đại học hệ chính quy của trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các ngành cụ thể như sau:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D01 (Toán, Văn, Anh) | 24.5 |
Kinh doanh Thương mại | D340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Quan hệ Công chúng | D360708 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17.5 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17.5 | ||
C00 (Văn, Sử, Địa) | 16.5 | ||
Thiết kế Công nghiệp (*) | D210402 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 | ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Nội thất (*) | D210405 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 22.0 | ||
H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Đồ họa (*) | D210403 | H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Thiết kế Thời trang (*) | D210404 | H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí) | 22.0 |
H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) | 22.0 | ||
Kiến trúc (*) | D580102 | V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật) | 24.0 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) | 24.0 | ||
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM | D340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Tài chính Ngân hàng | D340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17.5 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17.5 | ||
Kế toán | D340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18 | ||
Kỹ thuật Phần mềm (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ) | D480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 15.0 | ||
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt | D340103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17 | ||
D03 (Toán, Văn, Pháp) | 16.25 | ||
Quản trị Khách sạn Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt | D340107 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 17 | ||
D01 (Toán, Văn, Anh) | 17 | ||
D03 (Toán, Văn, Pháp) | 17 | ||
Công nghệ Sinh học | D420201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 15.0 | ||
A02 (Toán, Sinh, Lý) | 15.0 | ||
D08 (Toán, Sinh, Anh) | 15.0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
B00 (Toán, Sinh, Hóa) | 15.0 | ||
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 15.0 | ||
Kỹ thuật Nhiệt
|
D520115 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 | ||
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 15.0 | ||
Kỹ thuật Công trình Xây dựng | D580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) | 15.0 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 15.0 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Đại học như sau:
Ngành học | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
|
CNKT xây dựng cầu đường bộ | 21.0 | 15.0 | 15.0 | |
CNKT xây dựng cầu | 18.5 |
|
| |
CNKT xây dựng đường bộ | 19.5 |
|
| |
CNKT xây dựng cầu đường sắt | 17.0 |
|
| |
CNKT xây dựng cảng - đường thủy | 16.0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
|
|
| |
CNKT CTXD DD và CN | 19.5 | 15.0 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 20.5 | 15.0 | 15.0 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
|
| |
CNKT cơ khí máy xây dựng | 17.5 | 15.0 |
| |
CNKT Cơ khí máy tàu thủy | 15.0 |
|
| |
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe | 15.0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 19.25 |
|
| |
Kế toán | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp | 19.0 | 15.0 | 15.0 | |
Quản trị kinh doanh |
|
|
| |
Quản trị doanh nghiệp | 18.0 |
|
| |
Kinh tế xây dựng | 19.0 | 15.0 | 15.0 | |
Khai thác vận tải |
|
|
| |
Khai thác vận tải đường sắt | 15.0 |
|
| |
Khai thác vận tải đường bộ | 15.5 |
|
| |
Logistis và Vận tải đa phương thức | 16.0 |
|
| |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
| |
Tài chính doanh nghiệp | 17.0 |
|
| |
Hệ thống thông tin |
|
|
| |
Hệ thống thông tin | 19.0 | 15.0 |
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
|
| |
Điện tử viễn thông | 19.0 | 15.0 |
| |
Truyền thông và mạng máy tính | 17.5 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh | 15.0 |
|
|
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung hệ Cao đẳng:
Ngành học | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hà Nội | Vĩnh Yên | Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh
|
|
|
|
CNKT xây dựng cầu đường bộ | 12.0 | 12.0 | 12.0 | |
Công nghệ kỹ thuật CTXD |
|
|
| |
CNKT CTXD DD và CN | 12.0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 12.0 |
|
| |
Kế toán | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Văn, Anh
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp | 12.0 |
|
| |
Kinh tế xây dựng | 12.0 |
|
| |
Công nghệ thông tin | 12.0 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
|
| |
Điện tử viễn thông | 12.0 |
|
|
Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015:
gành học
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
16
|
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
D520201
|
16
| |
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
16,5
| |
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
16
| |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
16
| |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
16
| |
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
16
| |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
16
| |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
16
| |
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
16
|
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
16
| |
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
16
| |
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
16
|
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
17
| |
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
16
| |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
16
| |
Marketing
|
D340115
|
16
| |
Luật kinh tế
|
D380107
|
16
| |
Kế toán
|
D340301
|
16
|
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
16
| |
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
16
| |
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
17
|
(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
17
| |
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
16
| |
Kiến trúc
|
D580102
|
16
| |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
16
|
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
18
|
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)
|
Tâm lý học
|
D310401
|
16
|
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh)
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
17
|
(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)
|
Đông phương học
|
D220213
|
16
| |
Các ngành bậc CĐ
|
|
12 |
ĐH Bạc Liêu cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vonhj bổ sung đợt 1.
Thí sinh xem điểm trúng tuyển TẠI ĐÂY
(Đang tiếp tục cập nhật)
Lê Vy (tổng hợp)