Tin mới

Danh sách tất cả các trường công bố điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt 1

Thứ tư, 09/09/2015, 09:58 (GMT+7)

Các trường ĐH đã bắt đầu công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung phổ biến từ 15 đến 18 điểm.

Các trường ĐH đã bắt đầu công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung phổ biến từ 15 đến 18 điểm.

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Ngày 8/9/2015, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt 1 cho tất cả các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy

Đồng thời, Nhà trường  thông báo nhập học đối với những thí sinh trúng tuyển.

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1 trình độ Đại học là từ 16 đến 18 điểm tùy theo ngành, trình độ Cao đẳng là 12 điểm cho tất cả các ngành.

Thí sinh xem điểm trúng tuyển TẠI ĐÂY

​ĐH Văn Lang

Tối 7-9, Trường ĐH Văn công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 vào 18 ngành bậc đại học hệ chính quy của trường.

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các ngành cụ thể như sau:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm xét tuyển

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

D01 (Toán, Văn, Anh)

24.5 

Kinh doanh Thương mại 

D340121 

A00 (Toán, Lý, Hóa)

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

18

D01 (Toán, Văn, Anh)

18

Quan hệ Công chúng

D360708

A00 (Toán, Lý, Hóa)

17.5

A01 (Toán, Lý, Anh)

17.5

D01 (Toán, Văn, Anh)

17.5

C00 (Văn, Sử, Địa)

16.5

Thiết kế Công nghiệp (*)

D210402

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

22.0

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0 

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0 

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

22.0

Thiết kế Nội thất (*)

D210405

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0 

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 22.0

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0

Thiết kế Đồ họa (*)

D210403

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0 

Thiết kế Thời trang (*)

D210404

H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

 22.0

H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

 22.0

Kiến trúc (*)

D580102

V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

 24.0

V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

 24.0

Quản trị Kinh doanh

 

Chuyên ngành Quản trị Hệ thống Thông tin - ISM 

D340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 18

A01 (Toán, Lý, Anh)

 18

D01 (Toán, Văn, Anh)

 18

Tài chính Ngân hàng

D340201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17.5

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17.5

D01 (Toán, Văn, Anh)

 17.5

Kế toán

D340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 18

A01 (Toán, Lý, Anh)

 18

D01 (Toán, Văn, Anh)

 18

Kỹ thuật Phần mềm   

(Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, CMU, Mỹ)

D480103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 15.0

A01 (Toán, Lý, Anh)

 15.0 

D01 (Toán, Văn, Anh)

 15.0

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

 D340103

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17

D01 (Toán, Văn, Anh)

 17

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 16.25

Quản trị Khách sạn

Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

D340107

A00 (Toán, Lý, Hóa)

 17 

A01 (Toán, Lý, Anh)

 17 

D01 (Toán, Văn, Anh) 

 17 

D03 (Toán, Văn, Pháp)

 17 

Công nghệ Sinh học

D420201

A00 (Toán, Lý, Hóa)   

 15.0 

B00 (Toán, Sinh, Hóa) 

 15.0 

A02 (Toán, Sinh, Lý) 

 15.0 

D08 (Toán, Sinh, Anh) 

 15.0 

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

 

D510406

A00 (Toán, Lý, Hóa)  

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh)   

 15.0

B00 (Toán, Sinh, Hóa)

 15.0 

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 15.0

 

Kỹ thuật Nhiệt 

 

 

D520115

A00 (Toán, Lý, Hóa)   

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh) 

 15.0 

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 15.0 

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

D580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)  

 15.0 

A01 (Toán, Lý, Anh)

 15.0

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Đại học như sau:

Ngành học

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

 

 

 

 

CNKT xây dựng cầu đường bộ

21.0

15.0

15.0

CNKT xây dựng cầu

18.5

 

 

CNKT xây dựng đường bộ

19.5

 

 

CNKT xây dựng cầu đường sắt

17.0

 

 

CNKT xây dựng cảng - đường thủy

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật CTXD

 

 

 

CNKT CTXD DD và CN

19.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

20.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

 

 

CNKT cơ khí máy xây dựng

17.5

15.0

 

CNKT Cơ khí máy tàu thủy

15.0

 

 

CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

19.25

 

 

Kế toán

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

19.0

15.0

15.0

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

18.0

 

 

Kinh tế xây dựng

19.0

15.0

15.0

Khai thác vận tải

 

 

 

Khai thác vận tải đường sắt

15.0

 

 

Khai thác vận tải đường bộ

15.5

 

 

Logistis và Vận tải đa phương thức

16.0

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp

17.0

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

 

Hệ thống thông tin

19.0

15.0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

 

Điện tử viễn thông

19.0

15.0

 

Truyền thông và mạng máy tính

17.5

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

15.0

 

 

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung hệ Cao đẳng:

Ngành học

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

 

 

 

 

CNKT xây dựng cầu đường bộ

12.0

12.0

12.0

Công nghệ kỹ thuật CTXD

 

 

 

CNKT CTXD DD và CN

12.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

12.0

 

 

Kế toán

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

 

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

12.0

 

 

Kinh tế xây dựng

12.0

 

 

Công nghệ thông tin

12.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

 

Điện tử viễn thông

12.0

 

 

Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2015:

gành học

 

 

Mã ngành

 

 

Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1

 

 

Tổ hợp môn

xét tuyển

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

D520207

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

 

 

Kỹ thuật điện - điện tử

 

 

D520201

 

 

16

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

D520114

 

 

16,5

 

 

Kỹ thuật cơ khí

 

 

D520103

 

 

16

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

D520216

 

 

16

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

D510205

 

 

16

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

16

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

D580201

 

 

16

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

D580205

 

 

16

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

D520320

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

D420201

 

 

16

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

D540101

 

 

16

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa)

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

D340103

 

 

17

 

 

Quản trị khách sạn

 

 

D340107

 

 

16

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

D340109

 

 

16

 

 

Marketing

 

 

D340115

 

 

16

 

 

Luật kinh tế

 

 

D380107

 

 

16

 

 

Kế toán

 

 

D340301

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh)

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

16

 

 

Kinh tế xây dựng

 

 

D580301

 

 

16

 

 

Thiết kế nội thất

 

 

D210405

 

 

17

 

 

(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ)

 

 

Thiết kế thời trang

 

 

D210404

 

 

17

 

 

Thiết kế đồ họa

 

 

D210403

 

 

16

 

 

Kiến trúc

 

 

D580102

 

 

16

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

D220201

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh)

 

 

Ngôn ngữ Nhật

 

 

D220209

 

 

18

 

 

(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật)

 

 

Tâm lý học

 

 

D310401

 

 

16

 

 

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh)

 

 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

D320104

 

 

17

 

 

(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh)

 

 

Đông phương học

 

 

D220213

 

 

16

 

 

Các ngành bậc CĐ

 

 

 

 

12

ĐH Bạc Liêu cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vonhj bổ sung đợt 1.

Thí sinh xem điểm trúng tuyển TẠI ĐÂY

(Đang tiếp tục cập nhật)

Lê Vy (tổng hợp)

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news