Ngày 12/6, ĐH Quốc gia Hà Nội dã công bố thông tin xét tuyển đại học chính quy năm 2015.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Đợt 1: Từ ngày 08/6/2015 đến 16h30 ngày 25/6/2015; Đợt bổ sung: Từ ngày 10/8/2015 đến 16h30 ngày 25/8/2015.
Thí sinh ĐKXT theo một trong hai hình thức sau: Gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp cho Hội đồng Tuyển sinh (HĐTS) của đơn vị đào tạo có nguyện vọng học.
Thí sinh được ĐKXT tối đa 3 ngành học của một đơn vị đào tạo theo thứ tự ưu tiên. HĐTS công bố công khai các thông tin liên quan đến ĐKXT của thí sinh, xét tuyển của đơn vị đào tạo; cập nhật 3 ngày một lần thông tin ĐKXT của thí sinh trên website của đơn vị đào tạo (danh sách thí sinh ĐKXT và điểm thi xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp). Trong thời gian quy định nhận hồ sơ ĐKXT, thí sinh được phép một lần rút hồ sơ để nộp vào ngành khác của trường, khoa trực thuộc đã nộp hoặc trường, khoa trực thuộc khác trong ĐHQGHN (Mẫu đơn đề nghị rút hồ sơ - Tải Mẫu đơn tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo). Thí sinh đã trúng tuyển đợt 1 không được ĐKXT đợt bổ sung.
HĐTS các đơn vị công bố danh sách thí sinh trúng tuyển (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) và thí sinh đạt điểm ngưỡng trúng tuyển đầu vào (đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT) trên website của đơn vị trước ngày 30/6/2015 (đợt 1) và trước ngày 30/8/2015 (đợt 2, nếu có xét tuyển bổ sung). Thời gian thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 25/8/2015 đến trước ngày 10/9/2015 cho cả hai đợt.
Mức điểm xét tuyển cụ thể của các trường như sau:
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Phương án xét tuyển của ĐH Khoa học tự nhiên: Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
Thí sinh nộp hồ sơ tại: Phòng Đào tạo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN. Phòng 409, nhà T1, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Khoa Toán - Cơ - Tin học | 220 | ||
1 | Toán học | 52460101 | 70 |
2 | Toán cơ | 52460115 | 30 |
3 | Máy tính và khoa học thông tin | 52480105 | 120 |
Khoa Vật lý | 200 | ||
4 | Vật lý học | 52440102 | 120 |
5 | Khoa học vật liệu | 52430122 | 30 |
6 | Công nghệ hạt nhân | 52520403 | 50 |
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học | 120 | ||
7 | Khí tượng học | 52440221 | 60 |
8 | Thủy văn | 52440224 | 30 |
9 | Hải dương học | 52440228 | 30 |
Khoa Hóa học | 210 | ||
10 | Hoá học | 52440112 | 90 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52510401 | 70 |
12 | Hoá dược | 52720403 | 50 |
Khoa Địa lý | 110 | ||
13 | Địa lý tự nhiên | 52440217 | 50 |
14 | Quản lý đất đai | 52850103 | 60 |
Khoa Địa chất | 130 | ||
15 | Địa chất học | 52440201 | 40 |
16 | Kỹ thuật địa chất | 52520501 | 30 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | 60 |
Khoa Sinh học | 200 | ||
18 | Sinh học | 52420101 | 90 |
19 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 110 |
Khoa Môi trường | 180 | ||
20 | Khoa học môi trường | 52440301 | 80 |
21 | Khoa học đất | 52440306 | 40 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | 60 |
Tổng cộng chỉ tiêu: | 1.370
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn :
Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký nguyện vọng 1 sẽ được chuyển sang ngành học theo nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
Thí sinh nộp hồ sơ tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN. Phòng 604, Nhà E, số 336 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
STT | Ngành | Mã ngành | Chi tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Báo chí | 52320101 | 100 | 80 |
2 | Chính trị học | 52310201 | 80 | 70 |
3 | Công tác xã hội | 52760101 | 60 | 75 |
4 | Đông phương học | 52220213 | 130 | 80 |
5 | Hán Nôm | 52220104 | 30 | 70 |
6 | Khoa học quản lý | 52340401 | 100 | 75 |
7 | Lịch sử | 52220310 | 90 | 75 |
8 | Lưu trữ học | 52320303 | 50 | 70 |
9 | Ngôn ngữ học | 52220320 | 70 | 75 |
10 | Nhân học | 52310302 | 60 | 70 |
11 | Quan hệ công chúng | 52360708 | 50 | 80 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 80 | 80 |
13 | Quản trị khách sạn | 52340107 | 70 | 80 |
14 | Quản trị văn phòng | 52340406 | 50 | 75 |
15 | Quốc tế học | 52220212 | 90 | 75 |
16 | Tâm lý học | 52310401 | 100 | 80 |
17 | Thông tin học | 52320201 | 50 | 70 |
18 | Triết học | 52220301 | 70 | 70 |
19 | Văn học | 52220330 | 90 | 75 |
20 | Việt Nam học | 52220113 | 60 | 70 |
21 | Xã hội học | 52310301 | 70 | 70 |
Trường ĐH Ngoại ngữ:
Xét tuyển thí sinh tham dự bài thi đánh giá năng lực và bài thi môn ngoại ngữ (là một trong các tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) phù hợp với yêu cầu đầu vào của từng chương trình đào tạo. Xác định điểm ngưỡng trúng tuyển vào trường theo điểm bài thi đánh giá năng lực và điểm trúng tuyển vào ngành học theo điểm bài thi môn ngoại ngữ. Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
| |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 350 |
2 | Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | 200 |
3 | Ngôn ngữ Nga | 52220202 | 50 |
4 | Sư phạm tiếng Nga | 52140232 | 20 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | 100 |
6 | Sư phạm tiếng Pháp | 52140233 | 25 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 125 |
8 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 52140234 | 25 |
9 | Ngôn ngữ Đức | 52220205 | 80 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 125 |
11 | Sư phạm tiếng Nhật | 52140236 | 25 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | 75 |
Trường ĐH Công nghệ:
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sẽ được phân vào ngành cụ thể trong nhóm ngành dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi và chỉ tiêu của từng ngành. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký theo nguyện vọng 1 sẽ được xét chuyển sang ngành khác cùng nhóm hoặc ngành khác theo nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
STT | Nhóm ngành | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | Khoa học máy tính | 52480101 | 90 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 210 | ||
Hệ thống thông tin | 52480104 | 60 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | 60 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 90 |
3 | Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | 52520401 | 60 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 52520101 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | 90 |
Trường Đại học Kinh tế:
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành học theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành học sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | 52310101 | 50 |
2 | Kinh tế quốc tế | 52310106 | 80 |
3 | Kinh tế phát triển | 52310104 | 40 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 80 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 70 |
6 | Kế toán | 52340301 | 50 |
Trường Đại học Giáo dục
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành học theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành học sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu.
| ||||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Sư phạm Toán | 52140209 | 50 | 80 |
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 50 | 75 |
3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 50 | 75 |
4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 50 | 70 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 50 | 75 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 50 | 70 |
Khoa Luật
Xét điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao xuống thấp, điểm trúng tuyển theo ngành.
| |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Luật học | 52380101 | 220 |
2 | Luật kinh doanh | 52380109 | 80 |
Khoa Y - Dược
Xét tuyển thí sinh tham dự bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức với phần kiến thức tự chọn là Khoa học Tự nhiên (kiến thức Vật lý, Hóa học, Sinh học). Xét điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.
Khoa Quốc tế
Xét tuyển đợt 1: đối với tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL và có điểm bài thi ĐGNL đạt ngưỡng ứng tuyển vào Khoa. Xét tuyển đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu).
Đối với tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL và có điểm bài thi ĐGNL đạt ngưỡng ứng tuyển vào Khoa. Đối với các thí sinh không tham dự kỳ thi ĐGNL, đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1) và Toán, Văn, Ngoại ngữ (khối D). Điểm xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT quy định đối với từng khối tương ứng cộng thêm 3 điểm. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Điều kiện xét tuyển tương tự như xét tuyển đợt 2.
Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Sau khi nhập học, để vào học các học phần thuộc khối kiến thức ngành, sinh viên phải có trình độ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, hoặc tương đương; trình độ tiếng Nga đạt trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu hoặc tương đương. Thí sinh đã trúng tuyển và nhập học nhưng chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được đăng kí học chương trình ngoại ngữ bổ sung và các học phần bằng tiếng Việt ở năm thứ nhất của chương trình đào tạo.
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | 52340120 | 110 |
2 | Kế toán, phân tích và kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh/tiếng Nga) | 52340303 | 100 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 52340405 | 40 |
Lê Vy