-
5.Trường ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2014.
Hệ đại học
TT
Ngành
Mã ngành
Mã CN
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
D510301
Hệ thống điện
D11
20.0
20.0
0
Không tuyển NV2
Điện công nghiệp và dân dụng
D12
19.0
19.0
0
Không tuyển NV2
Nhiệt điện
D13
18.0
18.0
5
18.0
18.0
Điện lạnh
D14
18.0
18.0
10
18.0
18.0
Điện hạt nhân
D16
19.0
19.0
5
20.0
20.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
D510601
Quản lý năng lượng
D21
18.0
18.0
17.5
5
18.0
18.0
17.5
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
D22
18.0
18.0
17.5
15
18.0
18.0
17.5
3
Công nghệ thôngtin với các chuyên ngành
D480201
Công nghệ phần mềm
D31
18.0
18.0
5
18.0
18.0
Thương mại điện tử
D32
18.0
18.0
15
18.0
18.0
Quản trị và an ninh mạng
D33
18.0
18.0
15
18.0
18.0
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
18.0
18.0
5
19.0
19.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:
D510302
Điện tử viễn thông
D51
18.0
18.0
10
18.0
18.0
Kỹ thuật điện tử
D52
18.0
18.0
10
18.0
18.0
Thiết bị điện tử y tế
D53
18.0
18.0
10
18.0
18.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
D510102
Xây dựng công trình điện
D61
18.0
18.0
10
18.0
18.0
Quản lý dự án và đầu tư xây dựng
D62
18.0
18.0
10
18.0
18.0
7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
18.0
18.0
15
18.0
18.0
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
18.0
18.0
15
18.0
18.0
9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
D340101
Quản trị doanh nghiệp
D91
18.0
18.0
17.5
10
18.0
18.0
17.5
Quản trị du lịchkhách sạn
D92
18.0
18.0
17.5
10
18.0
18.0
17.5
10
Tài chính ngân hàng
D340201
18.0
18.0
17.5
15
18.0
18.0
17.5
11
Kế toán
D340301
18.0
18.0
17.5
5
19.0
19.0
18.5
Tổng số
200
Hệ cao đẳng:
TT
Ngành
Mã ngành
Mã
CN
Điểm NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
C510301
Hệ thống điện
C11
10.0
10.0
150
11.0
11.0
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)
C11NA
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Điện công nghiệp và dân dụng
C12
10.0
10.0
90
10.5
10.5
Điện công nghiệp và dân dụng
(Lớp đặt ở Vinh)
C12NA
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Nhiệt điện
C13
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Điện lạnh
C14
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Thủy điện
C16
10.0
10.0
30
10.0
10.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
C510601
Quản lý năng lượng
C21
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
C22
10.0
10.0
30
10.0
10.0
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
C480201
Công nghệ phần mềm
C31
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Thương mại điện tử
C32
10.0
10.0
30
10.0
10.0
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
10.0
10.0
30
10.0
10.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử TT (Điện tử viễn thông)
C510302
10.0
10.0
30
10.0
10.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:
C510102
Xây dựng công trình điện
C61
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Xây dựng công trình điện
(Lớp đặt ở Vinh)
C61NA
10.0
10.0
30
10.0
10.0
7
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510201
10.0
10.0
30
10.0
10.0
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203
10.0
10.0
30
10.0
10.0
9
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
C340101
Quản trị doanh nghiệp
C91
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
Quản trị du lịch khách sạn
C92
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)
C92NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
10
Tài chính ngân hàng
C340201
C101
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
11
Kế toán
C340301
C111
10.0
10.0
10.0
60
11.0
11.0
11.0
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)
C111NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
Tổng số
900
Hệ liên thông
Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:
TT
Chuyên ngành
Điểm NV1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Hệ thống điện
18.0
18.0
2
Các chuyên ngành còn lại
16.0
16.0
6. ĐH Văn hóa TPHCM
Theo kết quả công bố, ngành Việt Nam học lấy điểm trúng tuyển cao nhất là 16 (khối C) và 15 điểm khối D1. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học thư viện: 13 điểm (khối C,D1).
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể:
TT
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
Khoa học thư viện
D320202
C
13,0
D1
13,0
2
Bảo táng học
D320305
C
13,0
D1
13,0
3
Việt Nam học
D220113
C
16.0
D1
15.0
4
Kinh doanh xuất bản phẩm
D320402
C
14.0
D1
13.5
5
Quản lý Văn hóa
D220342
C
14.0
R
15.0
(Điểm năng khiếu >= 6 điểm)
6
Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
D220112
C
14.0
D1
14.0
7
Văn hóa học
D220340
C
14.5
D1
14.0
7.Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường TPHCM
Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:
TT
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
15.5 (A,A1)
16.5 (B)
2
Quản lý đất đai
D850103
15.0 (A,A1)
16.0 (B)
15.5 (D1)
3
Quản trị kinh doanh
D340101
14.0 (A,A1)
14.5 (D1)
4
Địa chất học
D440201
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
5
Khí tượng học
D440221
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
13.5 (D1)
6
Thủy văn
D440224
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
13.5 (D1)
7
Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ
D520503
13.0 (A,A1)
14.0 (B)
8
Cấp thoát nước
D110104
13.0 (A,A1)
9
Công nghệ thông tin
D480201
13.0 (A,A1)
13.5 (D1)
10
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
D850102
13.0 (A,A1)
13.0 (D1)
Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm; khối B: 11.0 điểm.
Ngoài ra, trường cũng xét tuyển NVBS với 1290 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.
TT
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NVBS
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo ĐH:
550
1
Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ
D520503
A,A1
13.0
150
B
14.0
2
Khí tượng học
D440221
A,A1
13.0
50
B
14.0
D1
13.5
3
Thủy văn
D440224
A,A1
13.0
50
B
14.0
D1
13.5
4
Công nghệ thông tin
D480201
A,A1
13.0
150
D1
13.5
5
Cấp thoát nước
D110104
A,A1
13.0
50
6
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1
14.0
50
D1
14.5
7
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
D850102
A,A1
13.0
50
D1
13.0
Các ngành đào tạo CĐ:
740
1
Khí tượng học
C440221
A,A1, D1
10.0
50
B
11.0
2
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A,A1
10.0
120
B
11.0
3
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
A,A1
10.0
100
B
11.0
4
Quản lý đất đai
C850103
A,A1, D1
10.0
120
B
11.0
5
Thủy văn
C440224
A,A1, D1
10.0
50
B
11.0
6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
A,A1
10.0
50
7
Hệ thống thông tin
C440207
A,A1, D1
10.0
50
8
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1, D1
10.0
50
9
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1, D1
10.0
100
10
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
A,A1
10.0
50
H.Minh