Tin mới

Điểm chuẩn đại học 2014 của 5 trường vừa công bố

Thứ bảy, 09/08/2014, 10:39 (GMT+7)

(Tinmoi.vn) Điểm chuẩn đại học 2014 của các trường học viện Báo chí, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Vinh, ĐH Thủy lợi, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa được công bố. Trong chiều nay, nhiều trường tiếp tục công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2.

  • Báo chí

    D320101

    100

    A

    21,0

         

    C

    22,0

         

    D

    21,0

         

    2

    Chính trị học

    D310201

    70

    A

    18,0

         

    C

    8

    18.0

     

    D

    8

     

    3

    Công tác xã hội

    D760101

    80

    A

    19,0

         

    C

    19,5

         

    D

    19,0

         

    4

    Đông phương học

    D220213

    120

    C

    22,0

         

    D

    19,5

         

    5

    Hán Nôm

    D220104

    30

    C

    18,0

         

    D

         

    6

    Khoa học quản lý

    D340401

    100

    A

    18,0

    10

    18.0

     

    C

    10

     

    D

    23

     

    7

    Lịch sử

    D220310

    90

    C

    18,0

    10

    18.0

     

    D

    7

     

    8

    Lưu trữ học

    D320303

    50

    A

    18,0

         

    C

    14

    18.0

     

    D

    10

     

    9

    Ngôn ngữ học

    D220320

    80

    A

    18,0

         

    C

    10

    18.0

     

    D

    11

     

    10

    Nhân học

    D310302

    50

    A

    18,0

         

    C

    15

    18.0

     

    D

    10

     

    11

    Quan hệ công chúng

    D360708

    50

    A

    21,0

     

     

     

    C

    22,0

     

     

     

    D

    21,0

     

     

     

    12

    Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

    D340103

    100

    A

    21,0

     

     

     

    C

    21.5

     

     

     

    D

    21,0

     

     

     

    13

    Quản trị văn phòng

    D340406

    50

    A

    18,0

     

     

     

    C

     

     

     

    D

     

     

     

    14

    Quốc tế học

    D220212

    90

    A

    20,0

     

     

     

    C

    20.5

     

     

     

    D

    20.0

     

     

     

    15

    Tâm lý học

    D310401

    90

    A

    21,0

     

     

     

    B

    22,0

     

     

     

    C

    20,0

     

     

     

    D

    19,5

     

     

     

    16

    Thông tin học

    D320201

    60

    A

    18,0

     

     

     

    C

    20

    18.0

     

    D

    15

     

     

    17

    Triết học

    D220301

    70

    A

    18,0

    10

    18.0

     

    C

    22

     

    D

    22

     

     

    18

    Văn học

    D220330

    90

    C

    18,0

    15

    18.0

     

    D

    12

     

    19

    Việt Nam học

    D220113

    60

    C

    18,0

    8

    18.0

     

    D

    10

     

    20

    Xã hội học

    D310301

    70

    A

    18,0

     

     

     

    C

    8

    18.0

     

    D

    10

      IV

    Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ

    QHF

    1.120

             

    1

    Ngôn ngữ Anh

    D220201

    490

    D1

    28,0

         

    2

    SP tiếng Anh

    D140231

         

    3

    Ngôn ngữ Nga

    D220202

    60

    D1, D2

    25,0

               

    4

    SP tiếng Nga

    D140232

    D1, D2

    25,0

               

    5

    Ngôn ngữ Pháp

    D220203

    125

    D1, D3

    29,0

         

     

     

     

    6

    SP Tiếng Pháp

    D140233

    D1, D3

    25,0

     

     

     

     

     

     

    7

    Ngôn ngữ

    Trung Quốc

    D220204

    150

    D1, D4

    26,0

     

     

     

     

     

     

    8

    SP Tiếng Trung Quốc

    D140234

    D1, D4

     

    27,0

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Ngôn ngữ Đức

    D220205

    75

    D1, D5

    29,0

     

     

     

     

     

     

    10

    SP Tiếng Đức

    D140235

    D1, D5

    25,0

     

     

     

     

     

     

    11

    Ngôn ngữ Nhật

    D220209

    125

    D1, D6

    29,0

     

     

     

     

     

     

    12

    SP Tiếng Nhật

    D140236

    D1, D6

    27,0

     

     

     

     

     

     

    13

    Ngôn ngữ Hàn Quốc

    D220210

    75

    D1

    30,5

     

     

     

    14

    Ngôn ngữ Ả rập

    D220111

    20

    D1

    25,5

     

     

     

    V

    Trư­ờng Đại học Kinh tế

    QHE

    500

             

    1

    Kinh tế

    D310101

    60

    A

    22,5

     

     

     

    A1

    23,0

       

    D1

    22,0

       

    2

    Kinh tế quốc tế

    D310106

    100

    A

    24,0

     

     

     

    A1

    25,0

         

    D1

    23,5

         

    3

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    100

    A

    22,5

     

     

     

    A1

    23,0

         

    D1

    22,0

         

    4

    Tài chính - Ngân hàng

    D340201

    110

    A

    22,5

     

     

     

    A1

    23,0

       

    D1

    22,0

       

    5

    Kinh tế phát triển

    D310104

    60

    A

    22,5

     

     

     

    A1

    23,0

       

    D1

    22,0

       

    6

    Kế toán

    D340301

    70

    A

    23,5

     

     

     

    A1

    23,0

         

    D1

    23,5

         

    VI

    Tr­ường Đại học Giáo dục

    QHS

    270

             

    1

    Sư phạm Toán

    D140209

    50

    A, A1

    22,0

         

    2

    Sư phạm Vật lý

    D140211

    45

    A, A1

    20,5

         

    3

    Sư phạm Hóa học

    D140212

    45

    A, A1

    20,0

         

    4

    Sư phạm Sinh học

    D140213

    40

    A, A1

    20,0

         

    B

     

    5

    Sư phạm Ngữ văn

    D140217

    50

    C

    19,0

         

    D

     

    6

    Sư phạm Lịch sử

    D140218

    40

    C

    18,0

    10

    18,0

     

    D

      VII

    Khoa Luật

    QHL

    300

             

    1

    Luật học

     

    D380101

     

    220

    A, A1

    20,0

     

     

     

    C

     

    D1

    20,0

     

    D3

    20,5

     

    2

    Luật kinh doanh

    D380109

    80

    A, A1

    22,0

     

     

     

    D1, D3

    21,5

      VIII

    Khoa Y Dược

    QHY

    100

             

    1

    Y đa khoa

    D720101

    50

    B

    24,5

     

     

     

    2

    Dược học

    D720401

    50

    A

    21,5

     

     

     

    Mức điểm áp dụng với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3.

    H.Minh (tổng hợp)

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news