- Báo chí
D320101
100
A
21,0
C
22,0
D
21,0
2
Chính trị học
D310201
70
A
18,0
C
8
18.0
D
8
3
Công tác xã hội
D760101
80
A
19,0
C
19,5
D
19,0
4
Đông phương học
D220213
120
C
22,0
D
19,5
5
Hán Nôm
D220104
30
C
18,0
D
6
Khoa học quản lý
D340401
100
A
18,0
10
18.0
C
10
D
23
7
Lịch sử
D220310
90
C
18,0
10
18.0
D
7
8
Lưu trữ học
D320303
50
A
18,0
C
14
18.0
D
10
9
Ngôn ngữ học
D220320
80
A
18,0
C
10
18.0
D
11
10
Nhân học
D310302
50
A
18,0
C
15
18.0
D
10
11
Quan hệ công chúng
D360708
50
A
21,0
C
22,0
D
21,0
12
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
100
A
21,0
C
21.5
D
21,0
13
Quản trị văn phòng
D340406
50
A
18,0
C
D
14
Quốc tế học
D220212
90
A
20,0
C
20.5
D
20.0
15
Tâm lý học
D310401
90
A
21,0
B
22,0
C
20,0
D
19,5
16
Thông tin học
D320201
60
A
18,0
C
20
18.0
D
15
17
Triết học
D220301
70
A
18,0
10
18.0
C
22
D
22
18
Văn học
D220330
90
C
18,0
15
18.0
D
12
19
Việt Nam học
D220113
60
C
18,0
8
18.0
D
10
20
Xã hội học
D310301
70
A
18,0
C
8
18.0
D
10
IV Trường Đại học Ngoại ngữ
QHF
1.120
1
Ngôn ngữ Anh
D220201
490
D1
28,0
2
SP tiếng Anh
D140231
3
Ngôn ngữ Nga
D220202
60
D1, D2
25,0
4
SP tiếng Nga
D140232
D1, D2
25,0
5
Ngôn ngữ Pháp
D220203
125
D1, D3
29,0
6
SP Tiếng Pháp
D140233
D1, D3
25,0
7
Ngôn ngữ
Trung Quốc
D220204
150
D1, D4
26,0
8
SP Tiếng Trung Quốc
D140234
D1, D4
27,0
9
Ngôn ngữ Đức
D220205
75
D1, D5
29,0
10
SP Tiếng Đức
D140235
D1, D5
25,0
11
Ngôn ngữ Nhật
D220209
125
D1, D6
29,0
12
SP Tiếng Nhật
D140236
D1, D6
27,0
13
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
75
D1
30,5
14
Ngôn ngữ Ả rập
D220111
20
D1
25,5
V
Trường Đại học Kinh tế
QHE
500
1
Kinh tế
D310101
60
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
2
Kinh tế quốc tế
D310106
100
A
24,0
A1
25,0
D1
23,5
3
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
4
Tài chính - Ngân hàng
D340201
110
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
5
Kinh tế phát triển
D310104
60
A
22,5
A1
23,0
D1
22,0
6
Kế toán
D340301
70
A
23,5
A1
23,0
D1
23,5
VI
Trường Đại học Giáo dục
QHS
270
1
Sư phạm Toán
D140209
50
A, A1
22,0
2
Sư phạm Vật lý
D140211
45
A, A1
20,5
3
Sư phạm Hóa học
D140212
45
A, A1
20,0
4
Sư phạm Sinh học
D140213
40
A, A1
20,0
B
5
Sư phạm Ngữ văn
D140217
50
C
19,0
D
6
Sư phạm Lịch sử
D140218
40
C
18,0
10
18,0
D
VII Khoa Luật
QHL
300
1
Luật học
D380101
220
A, A1
20,0
C
D1
20,0
D3
20,5
2
Luật kinh doanh
D380109
80
A, A1
22,0
D1, D3
21,5
VIII Khoa Y Dược
QHY
100
1
Y đa khoa
D720101
50
B
24,5
2
Dược học
D720401
50
A
21,5
Mức điểm áp dụng với thí sinh là học sinh Trung học phổ thông thuộc KV3.
H.Minh (tổng hợp)