Điểm chuẩn đại học 2015 được nhiều trường ĐH, CĐ trên cả nước đã công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển. Xem và tra cứu điểm chuẩn đại học 2015 nhanh và chính xác nhất.
ĐH Lao động và Xã hội
Xem điểm chuẩn trường ĐH Lao động và xã hội TẠI ĐÂY
Học viện Hành chính
ĐH Sư phạm Hà Nội
Theo đó, ngành lấy điểm cao nhất là Sư phạm tiếng Anh với 33,33 điểm (trong đó, tiếng Anh nhân hệ số 2), ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp với 16 điểm.
Xem điểm xét tuyển đại học chính thức của ĐH Sư phạm Hà Nội TẠI ĐÂY
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY
Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội
Mức điểm của trường này thấp nhất là ngành Hệ thống thông tin quản lý với 22,75 điểm và điểm tiêu chí phụ là 8,75 điểm. Ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất là ngôn ngữ Anh với 32,25 điểm trong đó điểm tiêu chí phụ là 9 điểm.
Thí sinh xem chi tiết TẠI ĐÂY
Trường ĐH Mỏ - Địa chất
Trường đã công bố điểm trúng tuyển đợt I và nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I.
Thí sinh xem chi tiết thông tin và điểm trúng tuyển TẠI ĐÂY
Trường ĐH Công đoàn
Tối 24/8 cũng đã công bố điểm trúng tuyển đối với thí sinh theo từng ngành đào tạo. Mức điểm trúng tuyển ngành Luật của trường là cao nhất với điểm trúng tuyển khối D01 là 23 và khối C00 là 24 điểm. Các ngành còn lại lấy điểm trúng tuyển từ 15,25 đến 23,25 điểm.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Trường ĐH Giao thông vận tải
Điểm chuẩn của ĐH Giao thông vận tải được chia thành cột điểm trúng tuyển theo tổ hợp khối A và A1. Tổ hợp khối A có điểm trúng tuyển cao hơn khối A1.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)
Tên (Ngành/nhóm ngành)
|
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (có cộng điểm ưu tiên)
|
Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1
| ||
Điểm cao nhất
|
Điểm thấp nhất
|
Điểm trung bình
| ||
Kinh tế học
|
27
|
16.25
|
22.94
|
22.25
|
Kinh tế đối ngoại
|
29.5
|
19
|
24.11
|
25.5
|
Kinh tế đối ngoại CLC
|
29.5
|
19.75
|
24.52
|
24.75
|
Kinh tế và quản lý công
|
26.25
|
18.25
|
22.46
|
22
|
Tài chính - Ngân hàng
|
27.25
|
16.25
|
23.37
|
22.75
|
Tài chính - Ngân hàng CLC
|
26
|
18.75
|
22.57
|
22
|
Kế toán
|
27.25
|
18
|
23.33
|
23.25
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
27
|
18.5
|
22.40
|
22
|
Quản trị kinh doanh
|
27.25
|
16.25
|
23.82
|
23.75
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
26.25
|
18.75
|
22.90
|
22.75
|
Kinh doanh quốc tế
|
29.5
|
16.25
|
23.63
|
24.5
|
Kinh doanh quốc tế CLC
|
29.5
|
18.75
|
23.79
|
23.25
|
Kiểm toán
|
27.5
|
18
|
24.10
|
24.25
|
Kiểm toán CLC
|
26
|
18.5
|
23.10
|
22.75
|
Marketing
|
27.75
|
16.25
|
22.90
|
23
|
Thương mại điện tử
|
27
|
16.25
|
22.56
|
22.25
|
Luật kinh doanh
|
27
|
16
|
23.38
|
23.75
|
Luật thương mại quốc tế
|
27
|
16
|
23.86
|
24
|
Luật thương mại quốc tế CLC
|
26.25
|
16
|
23.20
|
23
|
Luật dân sự
|
27
|
16
|
22.60
|
22.75
|
Luật Tài chính - Ngân hàng
|
26.25
|
18
|
22.50
|
22.25 |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM:
TT
|
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Số TS TT
|
1
|
Thiết kế công nghiệp (D21402)
|
75
|
17.75
|
77
|
2
|
Thiết kế đồ họa (D210403)
|
100
|
20.25
|
102
|
3
|
Thiết kế thời trang (D210404)
|
50
|
18.25
|
50
|
4
|
Thiết kế nội thất (D210405)
|
150
|
20.75
|
159
|
5
|
Kiến trúc (D580102)
|
175
|
21.75
|
178
|
6
|
Quy hoạch vùng và đô thị (D580105)
|
75
|
19.25
|
74
|
7
|
Kiến trúc cảnh quan (D580110)
|
75
|
19.75
|
77
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng (D580208)
|
250
|
21.75
|
259
|
9
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211)
|
75
|
20.75
|
91
|
Tổng cộng:
|
1025
|
|
1067 |
Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng
Xem điểm chuẩn ĐH Xây dựng TẠI ĐÂY
(Đang tiếp tục cập nhật)
Lê Vy