Tin mới

HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014

Thứ ba, 12/08/2014, 14:18 (GMT+7)

(Tinmoi.vn) Hôm nay (12/8), HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực và nhiều trường ĐH khác đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014.

 

(Tinmoi.vn) Hôm nay (12/8), HV Y dược cổ truyền, ĐH Điện lực và nhiều trường ĐH khác đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014.

Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

 

Trường ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2014.

HỆ ĐẠI HỌC

TT

Ngành 

Mã ngành 

Mã CN

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

D510301

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Hệ thống điện

 


D11

20.0

20.0

 


0

Không tuyển NV2

 


Điện công nghiệp và dân dụng

 


D12

19.0

19.0

 


0

Không tuyển NV2

 


Nhiệt điện

 


D13

18.0

18.0

 


5

18.0

18.0

 


 


Điện lạnh

 


D14

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


 


Điện hạt nhân

 


D16

19.0

19.0

 


5

20.0

20.0

 


2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

D510601

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Quản lý năng lượng

 


D21

18.0

18.0

17.5

5

18.0

18.0

17.5

 


Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 


D22

18.0

18.0

17.5

15

18.0

18.0

17.5

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Công nghệ phần mềm

 


D31

18.0

18.0

 


5

18.0

18.0

 


 


Thương mại điện tử

 


D32

18.0

18.0

 


15

18.0

18.0

 


 


Quản trị và an ninh mạng

 


D33

18.0

18.0

 


15

18.0

18.0

 


4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

 


18.0

18.0

 


5

19.0

19.0

 


5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

D510302

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Điện tử viễn thông 

 


D51

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


 


Kỹ thuật điện tử 

 


D52

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


 


Thiết bị điện tử y tế

 


D53

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

D510102

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Xây dựng công trình điện

 


D61

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


 


Quản lý dự án và đầu tư xây dựng

 


D62

18.0

18.0

 


10

18.0

18.0

 


7

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

 


18.0

18.0

 


15

18.0

18.0

 


8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

 


18.0

18.0

 


15

18.0

18.0

 


9

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Quản trị doanh nghiệp

 


D91

18.0

18.0

17.5

10

18.0

18.0

17.5

 


Quản trị du lịch khách sạn

 


D92

18.0

18.0

17.5

10

18.0

18.0

17.5

10

Tài chính ngân hàng

D340201

 


18.0

18.0

17.5

15

18.0

18.0

17.5

11

Kế toán

D340301

 


18.0

18.0

17.5

5

19.0

19.0

18.5

Tổng số

 


 


 


 


 


200

 


 


 


 

HỆ CAO ĐẲNG

TT

Ngành

Mã ngành

CN

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

C510301

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Hệ thống điện

 


C11

10.0

10.0

 


150

11.0

11.0

 


 


Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)

 


C11NA

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Điện công nghiệp và dân dụng

 


C12

10.0

10.0

 


90

10.5

10.5

 


 


Điện công nghiệp và dân dụng

(Lớp đặt ở Vinh)

 


C12NA

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Nhiệt điện

 


C13

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Điện lạnh

 


C14

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Thủy điện

 


C16

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

C510601

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Quản lý năng lượng

 


C21

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 


C22

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

C480201

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Công nghệ phần mềm

 


C31

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Thương mại điện tử

 


C32

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

 


10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


5

Công nghệ kĩ thuật điện tử TT (Điện tử viễn thông)

C510302

 


10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

C510102

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Xây dựng công trình điện

 


C61

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


 


Xây dựng công trình điện

(Lớp đặt ở Vinh)

 


C61NA

10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


7

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

 


10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

 


10.0

10.0

 


30

10.0

10.0

 


9

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

C340101

 


 


 


 


 


 


 


 


 


Quản trị doanh nghiệp

 


C91

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

 


Quản trị du lịch khách sạn

 


C92

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

 


Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)

 


C92NA

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

10

Tài chính ngân hàng

C340201

C101

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

11

Kế toán

C340301

C111

10.0

10.0

10.0

60

11.0

11.0

11.0

 


Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)

 


C111NA

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

Tổng số

 


 


 


 


 


900

 


 


 

HỆ LIÊN THÔNG

Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:

TT

Chuyên ngành

Điểm NV1

 


Khối A

Khối A1

Khối D1

 


1

Hệ thống điện

18.0

18.0

 


 


2

Các chuyên ngành còn lại

16.0

16.0

ĐH Văn hóa TPHCM

Theo kết quả công bố, ngành Việt Nam học lấy điểm trúng tuyển cao nhất là 16 (khối C) và 15 điểm khối D1. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là Khoa học thư viện: 13 điểm (khối C,D1).

Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Khoa học thư viện

D320202

C

13,0

D1

13,0

2

Bảo táng học

D320305

C

13,0

D1

13,0

3

Việt Nam học

D220113

C

16.0

D1

15.0

4

Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C

14.0

D1

13.5

5

Quản lý Văn hóa

D220342

C

14.0

R

15.0

(Điểm năng khiếu >= 6 điểm)

6

Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

D220112

C

14.0

D1

14.0

7

Văn hóa học

D220340

C

14.5

D1

14.0

Trường ĐH Tài Nguyên Môi trường TPHCM

Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn     (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15.5 (A,A1)

16.5 (B)

2

Quản lý đất đai

D850103

15.0 (A,A1)

16.0 (B)

15.5 (D1)

3

Quản trị kinh doanh

D340101

14.0 (A,A1)

14.5 (D1)

4

Địa chất học

D440201

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

5

Khí tượng học

D440221

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

13.5 (D1)

6

Thủy văn

D440224

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

13.5 (D1)

7

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

8

Cấp thoát nước

D110104

13.0 (A,A1)

9

Công nghệ thông tin

D480201

13.0 (A,A1)

13.5 (D1)

10

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

D850102

13.0 (A,A1)

13.0 (D1)

Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm; khối B: 11.0 điểm.

Ngoài ra, trường cũng xét tuyển NVBS với 1290 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.

TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển NVBS

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo ĐH:

 

550

1

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

A,A1

13.0

150

B

14.0

2

Khí tượng học

D440221

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

3

Thủy văn

D440224

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

4

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13.0

150

D1

13.5

5

Cấp thoát nước

D110104

A,A1

13.0

50

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1

14.0

50

D1

14.5

7

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

D850102

A,A1

13.0

50

D1

13.0

Các ngành đào tạo CĐ:

 

740

1

Khí tượng học

C440221

A,A1, D1

10.0

50

B

11.0

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,A1

10.0

120

B

11.0

3

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A,A1

10.0

100

B

11.0

4

Quản lý đất đai

C850103

A,A1, D1

10.0

120

B

11.0

5

Thủy văn

C440224

A,A1, D1

10.0

50

B

11.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A,A1

10.0

50

7

Hệ thống thông tin

C440207

A,A1, D1

10.0

50

8

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1, D1

10.0

50

9

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1

10.0

100

10

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A,A1

10.0

50

Lê Vy (Tổng hợp theo Dân trí; Dân Việt)

Video bạn có thể quan tâm trên tinmoi.vn: Khởi tố, bắt giam 2 đối tượng vụ án mua bán trẻ ở chùa Bồ Đề

 

 

 

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news