Đá nung kết là gì?
Đá nung kết là loại đá nhân tạo được sản xuất bởi công nghệ nung kết và có kích thước lớn hơn nhiều các loại vật liệu đá ốp lát bình thường.
Ưu điểm của đá nung kết Dekton
Đá nung kết Dekton là đá nhân tạo - một hỗn hợp tinh chỉnh của hơn 20 khoáng chất từ thiên nhiên, không chứa chất kết dính.
Dekton sử dụng công nghệ cao PST ( Particle sintering technology - công nghệ nung kết hạt) độc quyền của Cosentino. Là quá trình nung kết (xử lý nhiệt 1200 độ) các khoáng chất để chúng có thể kết nối và thay đổi cấu trúc bên trong của khoáng chất. Nhờ đó Dekton ra đời trong thời gian ngắn thay vì hàng ngàn năm trong tự nhiên.
+ Siêu cứng đạt 7/10 theo thang Mohs so với kim cương, chống trầy xước, va đập, chịu được mật độ đi lại dày đặc.
+ Chống thấm nước, chống bám bẩn kể cả những vết bẩn cứng đầu như café, rượu vang,…
+ Chịu được nhiệt độ cao, không bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với lửa.
+ Kháng tia UV, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, bền màu trước các tác động của thời tiết.
+ Đạt nhiều chứng chỉ quốc tế về đảm bảo chất lượng, an toàn với sức khỏe con người và môi trường như Greenguard, NSF, BBA, Voc, EPD, Fire Safety, NOA, ETA,…
+ Đa dạng màu sắc, bề mặt, độ dày 4mm – 8mm - 12mm – 20m – 30mm, đường vân đặc biệt. Đá nung kết khổ lớn tạo nên không gian liền mạch, không thấy mối nối mang đến tính thẩm mỹ cao.
+ Dễ dàng vệ sinh, bề mặt có khả năng chống bám bụi, chỉ cần vệ sinh với khăn và nước sạch có thể giải quyết được những vết bẩn cứng đầu.
+ Tuổi thọ cao, có khả năng chống xước hoàn hảo trước các va chạm lực từ bên ngoài giúp bề mặt luôn bền đẹp theo thời gian.
+ Ứng dụng vào nhiều hạng mục ốp lát trang trí nội - ngoại thất như ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, ốp bếp, cầu thang, phòng tắm,… kể cả những vị trí thường xuyên tiếp xúc với hóa chất như phòng thí nghiệm.
Thông số các loại đá nung kết Dekton ưu chuộng 6 tháng đầu năm 2023
Mã sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | Độ dày | Các loại bề mặt | Giá |
Laurent EBR7301 | 3200mm x 1440mm | 4mm 8mm 12mm 20mm | Mat 3D | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Arga EBE7401 | 3200mm x 1440mm | 4mm 8mm 12mm 20mm | Polish | 6.800.000 - 18.240.000/ m2 |
Neural KC NEW EWH7310 | 3200mm x 1440mm | 8mm 12mm 20mm | Velvet 3D | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Sky 22 EWH7308 | 3200mm x 1440mm | 8mm 12mm 20mm | Mat 3D | 10.080.000 - 15.600.000/ m2 |
Opera EWH7303 | 3200mm x 1440mm | 4mm 8mm 12mm 20mm | Velvet | 5.912.000 - 15.600.000/ m2 |
Micron EBL7203 | 3200mm x 1440mm | 4mm 8mm 12mm 20mm | Mat | 5.568.000 - 13.760.000/ m2 |
So sánh đá nung kết Dekton với các loại đá khác
Tiêu chí | Đá nung kết Dekton | Đá nung kết trong nước | Đá tự nhiên |
Ưu điểm | - Siêu cứng đạt 7/10 thang Mohs và chỉ đứng sau kim cương - Độ thấm gần như bằng 0 nên chống thấm, bán bẩn cực tốt - Không ngấm, phản ứng với hóa chất. - Chống tia UV, chống cháy, chống axit - Chống va đập, trầy xước - Đa dạng về bề mặt, độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm và đặc biệt là 30mm - Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,.... - Bảo hành lên đến 25 năm (tùy hạng mục sử dụng)
| - Đá có khả năng chống xước, khả năng chịu lực tốt và chống nứt vỡ nhờ độ cứng cao. - Chống đóng băng và không bị hư hại trong điều kiện nhiệt độ thấp. - Chống thấm, không ngấm nước, hóa chất hay bất cứ loại chất lỏng nào. - Đa dạng độ dày 6mm, 12mm, 20mm - Đá rất dễ vệ sinh, làm sạch và lau chùi tránh ố màu | - Mỗi tấm đá đều có đặc điểm riêng không trùng lặp. - Độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. - An toàn với sức khỏe. - Độ bền về màu rất cao. - Chống thấm, chống cháy, chịu nhiệt tốt |
Nhược điểm | Một số loại đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên | Đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên | - Dễ ăn mòn bởi hóa chất tẩy rửa - Đá Granite khó bị trầy bề mặt, nhưng đã bị trầy xước thì khả năng khắc phục rất khó - Cần bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ. |
Ứng dụng | - Ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi,… - Nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm,… |
| - Lát sàn - Trang trí bàn ăn - Ốp quầy bar,... - Ốp tường - Ốp cầu thang bộ. |
Giá cả | 5.900.000đ - 25.700.000đ | 3.000.000đ - 12.000.000đ | 2.000.000đ - 4.000.000đ (một số dòng phổ thông) |
Eurostone - nhà cung cấp giải pháp thiết kế, thi công công trình ốp lát đá cao cấp Việt Nam
Website: http://eurostone.vn
Hotline: 0903 930 126 | 0903 598 407
Showroom Eurostone Sala: Số 25 đường số 10, KĐT Sala, Phường An lợi Đông, thành phố Thủ Đức, TP.HCM
Showroom Eurostone Cityland Center Hills: 120 Đường số 7 KDC Cityland - Hill Center, phường 7, quận Gò Vấp, TP.HCM