Tin mới

Xem lịch âm hôm nay 11/7 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 11/7/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 11/7/2023

Thứ hai, 10/07/2023, 14:00 (GMT+7)

Lịch âm 11/7 - Xem lịch âm hôm nay 11/7/2023? Lịch vạn niên 11/7/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,... Cùng tham khảo thông tin ngày âm lịch hôm nay là ngày gì? âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.

Lịch âm 11/7 - Xem âm lịch hôm nay thứ Ba ngày 11 tháng 7 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 11/7/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 11/7/2023

Dương lịch: Ngày 11 tháng 07 năm 2023 (Thứ Ba)

Âm lịch: Ngày 24/5/2023 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử

Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 11/7/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Lịch âm 11/7 - Xem lịch âm hôm nay 11/7/2023.
Lịch âm 11/7 - Xem lịch âm hôm nay 11/7/2023.

 

Sao tốt - sao xấu hôm nay 11/7/2023

Sao tốt

Thiên quan*: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với Xuất hành, giá thú

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Ly sàng: Kỵ giá thú

Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 11/7/2023

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý

Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Bính Tý

Việc nên làm và không nên làm âm lịch hôm nay 11/7/2023

Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Việc không nên làm: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Ngoại lệ: Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển đạt.

Sao Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn Sát.

Xem ngày giờ Xuất hành hôm nay 11/7/2023

Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news