Tin mới

Xem lịch âm hôm nay 16/7 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 16/7/2023 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 16/7/2023

Thứ bảy, 15/07/2023, 14:00 (GMT+7)

Lịch âm 16/7 - Xem lịch âm hôm nay 16/7/2023? Lịch vạn niên 16/7/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ,... Cùng tham khảo thông tin ngày âm lịch hôm nay là ngày gì? âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.

Lịch âm 16/7 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 16 tháng 7 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 16/7/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 16/7/2023

Dương lịch: Ngày 16 tháng 07 năm 2023 (Chủ nhật)

Âm lịch: Ngày 29/5/2023 Tức ngày Ất Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão

Ngày: Chu Tước Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử 

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 16/7/2023

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Lịch âm 16/7 - Xem lịch âm hôm nay 16/7/2023.
Lịch âm 16/7 - Xem lịch âm hôm nay 16/7/2023.

 

Sao tốt - sao xấu hôm nay 16/7/2023

Sao tốt

Ngũ phú*: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Kiếp sát*: Kỵ Xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.

Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 16/7/2023

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị

Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Bính Tý

Việc nên làm và không nên làm âm lịch hôm nay 16/7/2023

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, Khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Ngoại lệ: Sao Mão vào ngày Mùi mất chí khí.

Sao Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Xem ngày giờ Xuất hành hôm nay 16/7/2023

Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news