Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Quý Tỵ Sinh Năm 1953 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Quý Tỵ Sinh Năm 1953, thì bạn chú ý: Hướng Xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…
Tử vi tuổi Quý Tỵ Sinh Năm 1953
Tuổi âm lịch: 69 Tuổi (Sinh từ 14-2-1953 đến 2-2-1954) Ngũ hành bản mệnh: Trường Lưu Thủy
Hạn năm 2021: Nam - Địa Võng , Nữ - Địa Võng
Sao chiếu mệnh năm 2021: Nam - Văn Hớn, Nữ - La Hầu
Năm xông nhà 2021: Tân Sửu Ngũ Hành: Bích Thượng Thổ
Cung Mệnh: Nam: Đoài - Nữ: Cấn
Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Quý Tỵ 1953
Mùng 1 tết nên xuất hành hướng Chính Đông để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Tây nam để đón Hỷ Thần vào lúc 11h tới 13h sáng. Tính theo nơi cư ngụ
Mùng 2 tết nên xuất hành hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần vào lúc 3h tới 5h. Tính theo nơi cư ngụ
Mùng 3 tết nên xuất hành hướng Đông Nam để nghênh tiếp Tài Thần và hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần vào lúc 19h tới 21h. Tính theo nơi cư ngụ
Mùng 4 Tết (15/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Định: Nên làm: Hầu hết mọi việc đều tốt, tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Kiêng kỵ: Tránh những việc phá vỡ sự ổn định như hội họp tranh luận, cử tướng xuất binh hay chữa bệnh.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 5 Tết (16/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Chấp: Nên làm: Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống… Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng…
Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 16-02-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 6 Tết (17/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Phá: Nên làm: Dỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới.
Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 7 Tết (18/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Nguy: Tránh làm mọi việc.
Giờ Hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 18-02-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ Khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 8 Tết (19/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Thành: Nên làm: Bắt đầu kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới… Kiêng kỵ: Việc tố tụng là việc cần được giải bỏ thì không nên chọn ngày có trực Thành.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Bắc
Chú ý: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 9 Tết (20/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Thu: Nên làm: Những công việc có sự thu hái kết quả như thu hoạch hoa mầu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải… Kiêng kỵ: Những công việc có tính chất khởi đầu.
Giờ Hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Nam
Chú ý: Tuổi Tân Tị, Đinh Tị xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 10 Tết (21/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Khai: Nên làm: Những công việc mới như kết hôn, bắt đầu kinh doanh… Kiêng kỵ: Những công việc không sạch sẽ như đào đất, chôn cất… Đặc biệt kỵ những việc mang tính hủy diệt như săn bắt, chặt cây.
Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Nam
Chú ý: Tuổi Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.