Xem ngày giờ xuất hành đầu năm 2021 cho tuổi Bính Thìn 1976 giúp bạn có những quyết định, hướng đi đúng đắn. Khi xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Bính Thìn 1976, thì bạn chú ý: Hướng Xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà…
Tử vi gia chủ tuổi Bính Thìn 1976 trong năm mới 2021
Sinh năm: Bính Thìn 1976 (46 Tuổi)
Sanh từ 31 - 1 - 1976 đến 17 - 2 – 1977
Tướng tinh: Con Chuột Con dòng Huỳnh Đế, phú quý
Ngũ hành bản mệnh: Thổ – Sa Trung Thổ
Thiên Can: Bính
Địa Chi: Thìn
Tử vi năm mới xông nhà Xông đất Tân Sửu 2021
Năm : Tân Sửu 2021
Ngũ hành : Thổ Bích Thượng Thổ
Niên Mệnh Năm : Kim (Nam) - Hoả (Nữ)
Cung : Nam: Cung Càn - Nữ: Cung Ly
Tuổi tương sinh là: Kim và Hỏa
Tuổi tương khắc gồm: Thủy và Mộc
Hướng và giờ xuất hành đầu năm cho gia chủ tuổi Bính Thìn 1976
Dưới đây sẽ danh sách hướng và giờ tốt xuất hành tốt nhất trong 3 ngày đầu năm mới 2021 cho gia chủ tuổi Bính Thìn 1976 xuất hành:
Mùng 1 tết: tức ngày 12/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.Giờ hoàng đạo xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).Mùng 2 tết: tức ngày 13/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).Mùng 3 tết: tức ngày 14/2/2021 dương lịch
Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tại thiên.Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Hợp tuổi nhất để mời đến xông nhà đầu năm mới 2021 cho gia chủ nam nữ tuổi Bính Thìn 1976 gồm các tuổi: Mậu Tý sinh năm 2008, Quý Dậu sinh năm 1993, Giáp Tý sinh năm 1984, Tân Tỵ sinh năm 2001, Đinh Dậu sinh năm 1957, Bính Thân sinh năm 1956, Ất Tỵ sinh năm 1965, Nhâm Thân sinh năm 1992, Bính Dần sinh năm 1986, Tân Hợi sinh năm 1971, Ất Hợi sinh năm 1995, Kỷ Dậu sinh năm 1969 và Canh Tý sinh năm 1960.
Thôn tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.