Chi tiết bảng lương tối thiểu vùng năm 2022 của 63 tỉnh, thành phố theo quy định tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP.
1. Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ - Thị xã Sơn Tây | I | 4.420.000 |
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức | II | 3.920.000 |
2. Hải Phòng
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy | I | 4.420.000 |
- Huyện Bạch Long Vĩ | II | 3.920.000 |
3. TP HCM
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè | I | 4.420.000 |
- Huyện Cần Giờ | II | 3.920.000 |
4. Đồng Nai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Biên Hòa - Thành phố Long Khánh - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom | I | 4.420.000 |
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất | II | 3.920.000 |
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú | II | 3.430.000 |
5. Bình Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an - Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo | I | 4.420.000 |
6. Bà Rịa - Vũng Tàu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Vũng Tàu - Thị xã Phú Mỹ | I | 4.420.000 |
- Thành phố Bà Rịa | II | 3.920.000 |
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo | III | 3.430.000 |
7. Hải Dương
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Hải Dương | II | 3.920.000 |
- Thành phố Chí Linh - Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ | III | 3.430.000 |
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang | IV | 3.070.000 |
8. Hưng Yên
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Hưng Yên - Thị xã Mỹ Hào - Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ | II | 3.920.000 |
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ | III | 3.430.000 |
9. Vĩnh Phúc
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên - Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc | II | 3.920.000 |
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô | III | 3.430.000 |
10. Bắc Ninh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | Vùng | Lương tối thiểu (đồng/tháng) |
- Thành phố Bắc Ninh - Thị xã Từ Sơn - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài | II | 3.920.000 |
11. Quảng Ninh

12. Thái Nguyên

13. Phú Thọ

14. Lào Cai

15. Nam Định

16. Ninh Bình

17. Thừa Thiên Huế

18. Quảng Nam

19. Đà Nẵng

20. Khánh Hòa

21. Lâm Đồng

22. Bình Thuận

23. Tây Ninh

24. Bình Phước

25. Long An

26. Tiền Giang

27. Cần Thơ

28. Kiên Giang

29. An Giang

30. Trà Vinh

31. Cà Mau

32. Bến Tre

33. Bắc Giang

34. Hà Nam

35. Hòa Bình

36. Thanh Hóa

37. Hà Tĩnh

38. Phú Yên

39. Ninh Thuận

40. Kon Tum

41. Vĩnh Long

42. Hậu Giang

43. Bạc Liêu

44. Sóc Trăng

45. Bắc Kạn

46. Cao Bằng

47. Đắk Lắk

48. Đắk Nông

49. Điện Biên

50. Đồng Tháp

51. Gia Lai

52. Hà Giang

53. Lai Châu

54. Lạng Sơn

55. Quảng Bình

56. Nghệ An

57. Quảng Trị

58. Sơn La

59. Thái Bình

60. Tuyên Quang

61. Yên Bái

62. Bình Định

63. Quảng Ngãi
