Tin mới

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022

Thứ ba, 12/04/2022, 13:00 (GMT+7)

Mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố là bao nhiêu? Chi tiết lương tối thiểu vùng năm 2022 mà người lao động cần biết.

Chi tiết bảng lương tối thiểu vùng năm 2022 của 63 tỉnh, thành phố theo quy định tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP.

1. Hà Nội 

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

I 4.420.000
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức II  3.920.000

2. Hải Phòng

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng   Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I 4.420.000
- Huyện Bạch Long Vĩ II  3.920.000

3. TP HCM

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I 4.420.000
- Huyện Cần Giờ II 3.920.000

4. Đồng Nai

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Thành phố Biên Hòa

- Thành phố Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I 4.420.000
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất II 3.920.000
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú II 3.430.000

5. Bình Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an

- Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I 4.420.000

6. Bà Rịa - Vũng Tàu

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Thành phố Vũng Tàu

- Thị xã Phú Mỹ

I 4.420.000

- Thành phố Bà Rịa

II 3.920.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 3.430.000

7. Hải Dương

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng  Lương tối thiểu (đồng/tháng)
- Thành phố Hải Dương II 3.920.000

- Thành phố Chí Linh

- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III 3.430.000
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 3.070.000

8. Hưng Yên

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II 3.920.000
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 3.430.000

9. Vĩnh Phúc

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II 3.920.000
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.430.000

10. Bắc Ninh

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/tháng)

- Thành phố Bắc Ninh

- Thị xã Từ Sơn

- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II 3.920.000

11. Quảng Ninh

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 1

12. Thái Nguyên

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 2

13. Phú Thọ 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 3

14. Lào Cai

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 4

15. Nam Định

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 5

16. Ninh Bình 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 6

17. Thừa Thiên Huế

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 7

18. Quảng Nam

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 8

19. Đà Nẵng 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 9

20. Khánh Hòa

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 10

21. Lâm Đồng

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 11

22. Bình Thuận 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 12

23. Tây Ninh

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 13

24. Bình Phước

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 14

25. Long An

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 15

26. Tiền Giang 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 16

27. Cần Thơ

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 17

28. Kiên Giang 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 18

29. An Giang 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 19

30. Trà Vinh 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 20

31. Cà Mau

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 21

32. Bến Tre

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 22

33. Bắc Giang

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 23

34. Hà Nam

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 24

35. Hòa Bình 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 25

36. Thanh Hóa

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 26

37. Hà Tĩnh 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 27

38. Phú Yên

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 28

39. Ninh Thuận

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 29

40. Kon Tum

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 30

41. Vĩnh Long

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 31

42. Hậu Giang 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 32

43. Bạc Liêu

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 33

44. Sóc Trăng

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 34

45. Bắc Kạn

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 35

46. Cao Bằng

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 36

47. Đắk Lắk

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 37

48. Đắk Nông

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 38

49. Điện Biên

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 39

50. Đồng Tháp

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 40

51. Gia Lai

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 41

52. Hà Giang

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 42

53. Lai Châu

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 43

54. Lạng Sơn

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 44

55. Quảng Bình 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 45

56. Nghệ An

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 46

57. Quảng Trị

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 47

58. Sơn La

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 48

59. Thái Bình 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 49

60. Tuyên Quang 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 50

61. Yên Bái

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 51

62. Bình Định 

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 52

63. Quảng Ngãi

Chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố năm 2022 - Ảnh 53

Theo dõi Tinmoi.vn trên Tinmoi.vn - Google news