(Tinmoi.vn) Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn, ĐH Y Hà Nội, ĐH Lâm Nghiệp, ĐH Hàng hải đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014.
Trường ĐH Y Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014. Mức điểm chuẩn dao động từ 20,0 đến 26,5. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Bác sĩ Đa khoa.
Mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ở KV3, không có ưu tiên cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Tên ngành | Điểm chuẩn |
D720101 | Bác sĩ Đa Khoa | 26,5 |
D720601 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 25,0 |
D720201 | Bác sĩ Y học Cổ truyền | 23,0 |
D720302 | Bác sĩ Y học Dự phòng | 22,0 |
D720301 | Cử nhân Y tế Công cộng | 20,0 |
D720330 | Cử nhân Kỹ thuật Y học | 22,5 |
D720303 | Cử nhân Dinh dưỡng | 22,5 |
D720501 | Cử nhân Điều dưỡng | 22,0 |
Theo quy định, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngày 11/8, trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng 1 hệ chính quy năm 2014. Theo đó, trường xét tuyển 920 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam năm 2014 như sau:
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Điểm trúng tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | |||
I. | Cơ sở chính (LNH) |
|
|
|
|
|
|
I.1. | Bậc Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 |
| 17,0 |
|
|
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 15,0 | 15,0 | 16,0 |
|
|
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 |
|
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 |
|
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 |
|
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 14,0 | 14,0 | 15,0 |
|
|
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
9 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
| 17,5 |
11 | Kinh tế | D310101 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
12 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
13 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
14 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
17 | Công thôn | D510210 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
19 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
20 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
21 | Khuyến nông | D620102 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 |
|
22 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
23 | Lâm nghiệp | D620201 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
II. | Cơ sở 2 (LNS) |
|
|
|
|
|
|
II.1 | Đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | D340301 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 |
|
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
6 | Lâm sinh | D620205 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
7 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
II.2 | Đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 |
|
4 | Khoa học môi trường | C440301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
6 | Lâm sinh | C620205 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
7 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 10,0 |
|
|
| 14,5 |
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | 10,0 |
|
|
| 14,5 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản | C540301 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
Thời gian nhập học thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1
- Tại Cơ sở chính - Hà Nội: ngày 06/9/2014.
- Tại Cơ sở 2 - Đồng Nai: ngày 07/9/2014.
Xét tuyển bổ sung
- Đợt 1: từ ngày 20/8 -10/9/2014.
- Đợt 2: từ ngày 11 - 30/9/2014.
Xét tuyển 920 chỉ tiêu NV2
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo về việc xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 như sau:
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung
TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã | Tổng | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | ||||
I. | Cơ sở chính (mã trường LNH) |
| 920 |
|
|
|
|
|
I.1 | Bậc Đại học: |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 40 | 15,0 |
| 17,0 |
|
|
2 | Khoa học môi trường | D440301 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 |
|
|
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 |
|
4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 |
|
5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 40 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 |
|
6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 40 | 14,0 | 14,0 | 15,0 |
|
|
7 | Thiết kế nội thất | D210405 | 40 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
8 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 40 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 40 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
| 17,5 |
11 | Kinh tế | D310101 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
12 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
13 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
14 | Kế toán | D340301 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 40 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
17 | Công thôn | D510210 | 40 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 40 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
19 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
20 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 40 | 13,0 | 13,0 |
|
|
|
21 | Khuyến nông | D620102 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 |
|
22 | Lâm sinh | D620205 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
23 | Lâm nghiệp | D620201 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
II. | Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) |
| 850 |
|
|
|
|
|
II.1 | Đào tạo đại học: |
| 360 |
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | D340301 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 40 | 13,0 | 13,0 |
| 13,0 |
|
3 | Quản lý đất đai | D850103 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 |
|
4 | Khoa học môi trường | D440301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
6 | Lâm sinh | D620205 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
7 | Thiết kế nội thất | D210405 | 40 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
8 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 40 | 13,0 |
|
|
| 17,5 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 |
|
|
II.2 | Đào tạo cao đẳng: |
| 500 |
|
|
|
|
|
1 | Kế toán | C340301 | 50 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 50 | 10,0 | 10,0 |
| 10,0 |
|
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 |
|
4 | Khoa học môi trường | C440301 | 80 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 70 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
6 | Lâm sinh | C620205 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
|
7 | Thiết kế nội thất | C210405 | 50 | 10,0 |
|
|
| 14,5 |
8 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 50 | 10,0 |
|
|
| 14,5 |
9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | C540301 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 |
|
Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợt đầu tiên theo lịch như sau:
TT | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển | Thời gian xét tuyển | Thời gian thí sinh nhập học |
1 | - Đợt 1: từ 20/8 -10/9/2014 | Ngày 10/9/2014 | Ngày 21/9/2014 |
2 | - Đợt 2: từ 11 - 30/9/2014 | Ngày 30/9/2014 | Ngày 12/10/2014 |
Lê Vy (Tổng hợp)
Video bạn có thể quan tâm trên tinmoi.vn: Gái xinh tự tin cover ''Bốn chữ lắm''