Lịch âm 09/06 - Xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 09 tháng 06 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 09/06/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.
Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 09/06/2023
Dương lịch là: Ngày 09 tháng 06 năm 2023 (Thứ Sáu).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 04 năm 2023 – Tức ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày Mậu Tuất - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Mang chủng
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 09/06/2023
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Giờ Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh. Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc.
Giờ Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang. Hanh thông mọi việc.
Giờ Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo (giờ xấu)
Giờ Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ất Mão (5h-7h): Câu Trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Sao tốt - sao xấu hôm nay 09/06/2023
Sao tốt
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu
- Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu
- Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Không phòng: Kỵ giá thú
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
- Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
- Tam nương*: Xấu mọi việc.
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 09/06/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
- Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Canh Thìn
- Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi
Việc nên làm và không nên làm ngày 09/06/2023
Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, Khai trương, xây cất nhà cửa, Xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 09/06/2023
Ngày xuất hành:
Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam
- Tài Thần: Bắc
- Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.