Đối với những người làm ăn buôn bán, thì việc chọn ngày mở hàng, khai trương đầu năm mới là điều rất quan trọng. Đối với gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964 nên chọn cho mình 1 ngày tốt khai xuân đầu năm 2021 để có một năm mua bán thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Ngày giờ Khai trương mở hàng đầu năm mới mỗi tuổi lại có sự khác nhau.
Tử vi gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964 trong năm mới 2021
Nam nữ tuổi Giáp Thìn 1964 sinh từ ngày 13/2/1964 đến 31/1/1965 cầm tướng tinh con Rồng. Năm 2021 gia chủ 58 tuổi.
Mệnh ngũ hành: Phúc Đăng Hỏa – Lửa trên đèn
Cung phi: Nam cung Ly – Nữ cung Càn
Sao chiếu mệnh năm 2021: Nam mạng bị sao Thái Bạch, nữ mạng bị sao Thái Âm chiếu mạng
Tam hợp: Thân, Tý – Lục hợp: Dậu – Tứ hành xung: Tuất, Sửu, Mùi
Màu sắc hợp tuổi: Màu nâu, vàng, cam và các màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ.
Hướng tốt hợp tuổi:
– Nam mạng: Hướng Đông, Đông Nam, Bắc, Nam
– Nữ mạng: hướng Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc.
Tử vi năm mới xông nhà Xông đất Tân Sửu 2021
Năm Tân Sửu 2021 bắt đầu từ ngày 12/2/2021 đến 31/1/2022
Mệnh 2021: Bích Thượng Thổ – Đất trên tường
Cung phi: Nam Càn – Nữ Ly
Mệnh quái (hành): Nam Kim – Nữ Hỏa
Ngày giờ đẹp mở hàng khai xuân đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ 1941:
Mùng 1 Tết (12/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Việc nên làm: Nên xuất hành, đi lễ chùa, thăm hỏi Chúc Tết, khai bút, hội họp.
Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Nam
Chú ý: Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi.
Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa.
Tuy nhiên, với các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
Mùng 2 Tết (13/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Việc nên làm: Ngày trực Mãn nên làm: Cầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…
Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây
Chú ý: Tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 3 Tết (14/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Việc nên làm: Ngày trực Bình: Làm mọi việc đều tốt.
Giờ Hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 14-02-2021 là ngày Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Ngày 14-02-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Bắc
Chú ý: Tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 4 Tết (15/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Định: Nên làm: Hầu hết mọi việc đều tốt, tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Kiêng kỵ: Tránh những việc phá vỡ sự ổn định như hội họp tranh luận, cử tướng xuất binh hay chữa bệnh.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 5 Tết (16/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Chấp: Nên làm: Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống… Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng…
Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 16-02-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 6 Tết (17/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Phá: Nên làm: Dỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới.
Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 7 Tết (18/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Nguy: Tránh làm mọi việc.
Giờ Hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 18-02-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 8 Tết (19/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Thành: Nên làm: Bắt đầu kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới… Kiêng kỵ: Việc tố tụng là việc cần được giải bỏ thì không nên chọn ngày có trực Thành.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Bắc
Chú ý: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 9 Tết (20/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Thu: Nên làm: Những công việc có sự thu hái kết quả như thu hoạch hoa mầu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải… Kiêng kỵ: Những công việc có tính chất khởi đầu.
Giờ Hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Nam
Chú ý: Tuổi Tân Tị, Đinh Tị xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 10 Tết (21/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Khai: Nên làm: Những công việc mới như kết hôn, bắt đầu kinh doanh… Kiêng kỵ: Những công việc không sạch sẽ như đào đất, chôn cất… Đặc biệt kỵ những việc mang tính hủy diệt như săn bắt, chặt cây.
Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Nam
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.