Trong quan niệm của ông cha ta, việc lựa chọn ngày tốt Xuất hành vào dịp đầu năm mới đóng vai trò vô cùng quan trọng bởi nó giúp cho công việc được thuận buồm xuôi gió.
Cách xem ngày xuất hành đầu năm 2023 tốt cho gia chủ tuổi Tỵ
Thông tin về gia chủ tuổi Tỵ năm 2023 Quý Mão
Người tuổi Tỵ có nhiều ham muốn và tham vọng cao. Ưu điểm của họ là rất thận trọng và làm những việc mà họ chứng tỏ được bản thân. Cuộc sống của người tuổi Tỵ cũng khá nhàn, của cải đầy đủ.
Họ là những người thích công việc liên quan đến trí óc và đòi hỏi sự sáng tạo và thông minh. Nhưng người tuổi Tỵ cũng có nhược điểm là không kiên định, họ thường không làm theo lập trường và mục tiêu của mình đề ra, là người không có chứng kiến.
Người sinh năm Tân Tỵ (1941, 2001) thuộc mệnh Kim.
Người sinh năm Quý Tỵ (1953) thuộc mệnh Thủy.
Người sinh năm Ất Tỵ (1965) thuộc mệnh Hỏa.
Người sinh năm Đinh Tỵ (1977) thuộc mệnh Thổ.
Người sinh năm Kỷ Tỵ (1989) thuộc mệnh Mộc.
Hướng xuất hành: Tuổi Tỵ nên đi hướng Tây Nam hoặc Tây Bắc để đón Tài Thần và Hỷ Thần, không nên xuất hành hướng Tây.
Giờ xuất hành: Không chỉ chọn ngày xuất hành tốt cho tuổi Tỵ, bạn cũng cần lưu ý một số khung giờ sau đây:
Dưới đây sẽ là ngày giờ tốt, để xuất hành cho tuổi Tỵ trong năm Quý Mão 2023
Ngày, giờ tốt xuất hành năm 2023 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ
- Thứ hai ngày 23 tháng 1 dương lịch tức 2/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ 4 ngày 25 tháng 1 dương lịch tức 4/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ năm ngày 26 tháng 1 dương lịch tức 5/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Thứ hai ngày 30 tháng 1 dương lịch tức 9/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày, giờ tốt xuất hành năm 2023 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ (1953)
- Ngày mùng 1 Âm lịch năm Quý Mão: Một trong những ngày tốt để tuổi Tỵ xuất hành là mùng 1 tết Âm lịch xuân Quý Mão. Ngày 22 tháng 1 năm 2023 (nhằm ngày mùng 1 tháng 1 năm 2023) là ngày Đường Phong, đây là ngày tốt để xuất hành, cầu tài sẽ được như mong muốn, trên đường luôn gặp thuận lợi do có quý nhân phù trợ.
- Ngày mùng 6 Âm lịch năm Quý Mão: Ngày 27 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày mùng 6 tháng 1 năm Quý Mão là ngày Hảo Thương, được đánh giá là tốt để xuất hành. Đường đi mọi điều đều như ý, vừa lòng người lớn, áp phẩm vinh quy.
- Ngày mùng 9 Âm lịch năm Quý Mão: Ngày 30 tháng 1 năm 2032 nhằm ngày mùng 9 tháng 1 năm Quý Mão là ngày Kim Dương. Đây là ngày tốt để tuổi Tỵ xuất hành, tài lộc hanh thông, có quý nhân phù trợ.
- Ngày mùng 10 Âm lịch năm Quý Mão: Ngày 31 tháng 1 năm 2023 nhằm ngày mùng 10 tháng 1 năm Quý Mão là ngày Thuần Dương. Tuổi Tỵ có thể xuất hành thuận lợi trong ngày này. Cầu tài sẽ được như ý, luôn có người tốt giúp đỡ nên chặng đường suôn sẻ, gặp nhiều may mắn.
Ngày, giờ tốt xuất hành năm 2023 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ (1965)
- Thứ hai ngày 23 tháng 1 dương lịch tức 2/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ 4 ngày 25 tháng 1 dương lịch tức 4/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ năm ngày 26 tháng 1 dương lịch tức 5/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Thứ hai ngày 30 tháng 1 dương lịch tức 9/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày, giờ tốt xuất hành năm 2023 cho gia chủ tuổi Đinh Tỵ (1977)
- Thứ hai ngày 23 tháng 1 dương lịch tức 2/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ 4 ngày 25 tháng 1 dương lịch tức 4/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ năm ngày 26 tháng 1 dương lịch tức 5/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Thứ hai ngày 30 tháng 1 dương lịch tức 9/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày, giờ tốt xuất hành năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ (1989)
- Thứ hai ngày 23 tháng 1 dương lịch tức 2/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ 4 ngày 25 tháng 1 dương lịch tức 4/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
- Thứ năm ngày 26 tháng 1 dương lịch tức 5/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
- Thứ hai ngày 30 tháng 1 dương lịch tức 9/1/2023 Âm lịch. Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.