Tại sao cần chọn ngày giờ, hướng Xuất hành cho gia chủ sinh năm 1987 Đinh Mão?
Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam từ xưa đến nay, đầu năm mới, ngoài việc chọn người hợp tuổi Xông đất thì hướng xuất hành đẹp đầu năm tết Nhâm Dần 2022 tuổi Đinh mão 1987 cũng vô cùng quan trọng.
Nếu gia chủ xuất hành hướng tốt, giờ tốt trong ngày đầu năm 2022 là một điều rất tốt. Đây đánh dấu cho sự khởi đầu mới may mắn, một năm mới Bình An, mọi điều đều hanh thông, thuận lợi. Do đó, chọn giờ xuất hành thật tốt là một việc rất quan trọng.
Hướng xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà… Do vậy để có một năm được may mắn gia chủ cần xuất hành đầu năm hướng giờ tốt đại lợi để cả năm được thuận buồn xuôi gió.
Giới thiệu tuổi gia chủ
Tuổi chủ nhà: Đinh Mão 1987
Mệnh ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Sao chiếu mệnh năm 2022: Nam mạng bị sao Mộc Đức, nữ mạng bị sao Thủy Diệu chiếu mạng
Màu sắc hợp tuổi: Màu nâu, vàng, cam, đỏ, hồng, tím, mận đỏ.
Hướng tốt hợp tuổi
– Nam mạng: Hướng Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Nữ mạng: hướng Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam.
Hướng và giờ tốt xuất hành tốt nhất trong 3 ngày đầu năm mới 2022 cho gia chủ tuổi Đinh Mão 1987
Mùng 1 Tết: Tức ngày 1/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Mùng 2 Tết: Tức ngày 2/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Mùng 3 Tết: Tức ngày 3/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!