Tại sao cần chọn ngày giờ, hướng Xuất hành cho gia chủ sinh năm 1963 Quý Mão?
Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam từ xưa đến nay, đầu năm mới, ngoài việc chọn người hợp tuổi Xông đất thì hướng xuất hành đẹp đầu năm tết Nhâm Dần 2022 tuổi Quý Mão 1963 cũng vô cùng quan trọng.
Nếu gia chủ xuất hành hướng tốt, giờ tốt trong ngày đầu năm 2022 là một điều rất tốt. Đây đánh dấu cho sự khởi đầu mới may mắn, một năm mới Bình An, mọi điều đều hanh thông, thuận lợi. Do đó, chọn giờ xuất hành thật tốt là một việc rất quan trọng.
Hướng xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà… Do vậy để có một năm được may mắn gia chủ cần xuất hành đầu năm hướng giờ tốt đại lợi để cả năm được thuận buồn xuôi gió.
Giới thiệu tuổi gia chủ
Tuổi chủ nhà: Quý Mão 1963 (60 tuổi mụ)
Ngũ hành bản mệnh: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Năm xông nhà: Nhâm Dần 2022
Mệnh: Kim Bạch Kim
Sao chiếu mệnh năm 2022: Nam mạng bị sao Vân Hớn, nữ mạng bị sao La Hầu chiếu mạng
Màu sắc hợp tuổi: Màu xanh nước biển, đen, vàng, trắng, xám, nâu đất, bạc, ghi, kem.
Hướng tốt hợp tuổi:
– Nam mạng: Hướng Đông Nam, Đông, Nam, Bắc
– Nữ mạng: hướng Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc.
Hướng và giờ tốt xuất hành tốt nhất trong 3 ngày đầu năm mới 2022 cho gia chủ tuổi Quý Mão 1963
Mùng 1 Tết: Tức ngày 1/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Mùng 2 Tết: Tức ngày 2/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Mùng 3 Tết: Tức ngày 3/2/2022 dương lịch
- Nên xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Bắc.
- Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
*Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!