Lịch âm 10/06 - Xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 10 tháng 06 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 10/06/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.
Thông tin chung ngày lịch âm hôm nay ngày 10/06/2023
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 06 năm 2023 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 23 tháng 04 năm 2023 – Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Nhằm ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo
Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Mang chủng
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 10/06/2023
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Giờ Ất Sửu (01h-03h): Ngọc Đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Mậu Thìn (07h-09h): Tư Mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc đạo (giờ xấu)
Giờ Giáp Tý (23h-01h): Bạch Hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Bính Dần (03h-05h): Thiên Lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Đinh Mão (05h-07h): Nguyên Vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Kỷ Tỵ (09h-11h): Câu Trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Sao tốt - sao xấu hôm nay 10/06/2023
Sao tốt
- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Kim đường*: Tốt mọi việc
- Nguyệt ân*: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Vãng vong: Kỵ Xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc
- Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 10/06/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
- Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị
- Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi
Việc nên làm và không nên làm ngày 10/06/2023
Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Kiện tụng, tranh chấp
Việc kiêng kị: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 10/06/2023
Ngày xuất hành
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.