Hà Nội đề xuất cho học sinh lớp 9 và 12 đi học lại vào ngày 4/5 để đảm bảo giãn cách 1,5m theo quy định của Bộ Y tế, Bộ GD-ĐT. Học sinh mầm non và tiểu học sẽ trở lại trường vào ngày 11/5.
Tại TP.HCM, Sở GD&ĐT cũng đã tham mưu kế hoạch chuẩn bị đón học sinh đi học trở lại trình UBND TP.
Hiện đã có các tỉnh Cà Mau, Thái Bình, Thanh Hóa, Gia Lai, Hải Dương, Hải Phòng và Yên Bái cho học sinh đi học trở lại một phần.
STT | Tỉnh, thành | Thời gian cho học sinh đi học lại |
1 | Cà Mau | Lớp 9 & 12: Từ 20/4; Các cấp còn lại: Từ 4/5 |
2 | Vĩnh Long | Lớp 9, 12: Từ 27/4 |
3 | Thái Bình | Lớp 9 & THPT: Từ 20/4 |
4 | Thanh Hóa | THCS & THPT: Từ 21/4 |
5 | Yên Bái | Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
6 | Hải Dương | Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Các lớp còn lại của THPT &THCS: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
7 | Gia Lai | Lớp 9 & 12: Từ 23/4 |
8 | Hải Phòng | Lớp 9 & 12: Từ 23/4; Mầm non và các lớp còn lại: Từ 27/4 |
9 | Phú Thọ | THCS & THPT: Từ 23/4; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
10 | Điện Biên | Từ 27/4 |
11 | Bình Định | THCS &THPT: Từ 27/4; Mầm non & tiểu học: Từ 4/5 |
12 | Long An | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS & THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Từ 11/5 |
13 | Cao Bằng | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
14 | Sơn La | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
15 | Bắc Giang | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5 |
16 | Phú Yên | Lớp 9 & 12: Từ 27/4; Mầm non, Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
17 | Lâm Đồng | Từ 4/5 |
18 | Bắc Kạn | THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học, THCS: Từ 4/5 |
19 | Lào Cai | THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
20 | Bạc Liêu | Lớp 9, THPT: Từ 27/4; Còn lại: Chờ thông báo mới |
21 | Bắc Ninh | Lớp 8, 9, THPT: Từ 27/4; Còn lại: Từ 4/5 |
22 | Nam Định | Lớp 9, THPT: Từ 27/4: Còn lại: Từ 4/5 |
23 | Ninh Bình | Lớp 9, THPT: Từ 27/4: Còn lại: Từ 4/5 |
24 | Bình Dương | Từ 4/5 |
25 | Ninh Thuận | Lớp 9 và 12: 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: 4/5; Mầm non, tiểu học: 11/5 |
26 | Cần Thơ | Lớp 8, 9, THPT: Từ 4/5; Tiểu học, các lớp còn lại của THCS: Từ 11/5; Mầm non: Từ 18/5 |
27 | Quảng Nam | Từ 4/5 |
28 | Đà Nẵng | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Từ 11/5 |
29 | Đắk Lắk | Lớp 9, THPT: 27/4; Còn lại: Chờ thông báo mới |
30 | Đắk Nông | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
31 | Sóc Trăng | Từ 4/5 |
32 | Thừa Thiên - Huế | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
33 | Hà Tĩnh | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT, tiểu học: Từ 4/5; Mầm non: Chờ thông báo mới |
34 | Vĩnh Phúc | Từ 4-5 |
35 | Kiên Giang | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
36 | An Giang | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Tiểu học, các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Từ 11/5 |
37 | Lạng Sơn | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
38 | Bình Thuận | Lớp 9, 12: Từ 4/5; Các lớp còn lại: Từ 11/5 |
39 | Quảng Bình | Từ 4/5 |
40 | Quảng Trị | Từ 4/5 |
41 | Thái Nguyên | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
42 | Tuyên Quang | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Chờ thông báo mới |
43 | Hậu Giang | Lớp 9, THPT: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Từ 4/5 |
44 | Hòa Bình | Lớp 9, lớp 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại của THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non, tiểu học: Từ 11/5 |
45 | Hưng Yên | Lớp 5 trở lên: Từ 27/4; Lớp 1 đến lớp 4: Từ 4/5; Mầm non 5 tuổi: Từ 11/5; Mầm non còn lại: Chờ thông báo mới |
46 | Kon Tum | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |
47 | Khánh Hòa | Tiểu học, THCS, THPT: Từ 4/5; Mầm non: Chờ thông báo mới |
48 | Đồng Tháp | Lớp 9, 12: Từ 27/4; Các lớp còn lại: Chờ thông báo mới |
49 | Bình Phước | Từ 4/5 |
50 | Nghệ An | THCS, THPT: Từ 27/4; Mầm non, tiểu học: Từ 4/5 |